Bài giảng Công nghệ Lớp 7 - Tiết 23, Bài 11: Phòng và trị bệnh cho vật nuôi

ppt 46 trang Hồng Diễm 30/05/2025 210
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Công nghệ Lớp 7 - Tiết 23, Bài 11: Phòng và trị bệnh cho vật nuôi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_cong_nghe_lop_7_tiet_23_bai_11_phong_va_tri_benh_c.ppt

Nội dung tài liệu: Bài giảng Công nghệ Lớp 7 - Tiết 23, Bài 11: Phòng và trị bệnh cho vật nuôi

  1. Tiết 23 – Bài 11: Phòng và trị bệnh cho vật nuôi
  2. I. VAI TRÒ CỦA PHÒNG , TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI
  3. Quan sát Hình 11.1 và nêu biểu hiện bệnh của mỗi loại vật nuôi? a b c Buồn bã Bại liệt Chảy nước mắt Hình 11.1. Một số biểu hiện khi vật nuôi bị bệnh
  4. Em hãy kể thêm các biểu hiện khi vật nuôi bị bệnh? - Không ăn hoặc uống. - Nôn mửa, tiêu chảy. - Ho, chảy nước mũi. - Đầu gục xuống, co giật -
  5. Bệnh dại ở chó - Cắn khi không bị trêu chọc, dễ bị kích động. - Chán ăn hoặc ăn những thứ khác thường như gậy, móng tay - Sủa khàn và gầm gừ, sủa không ra tiếng. - Tiết quá nhiều nước bọt hoặc sùi bọt mép.
  6. Vậy bệnh ở vật nuôi là gì?
  7. I. VAI TRÒ CỦA PHÒNG , TRỊ BỆNH CHO VẬT NUÔI 1. Khái niệm bệnh - Bệnh là trạng thái sinh lý không bình thường của vật nuôi, thường có những biểu hiện như buồn bã, chậm chạp, giảm ăn hay bỏ ăn, sốt chảy nước mắt, nước mũi,tiêu chảy, ho, bại liệt.
  8. Nếu như chúng ta không phòng chữa kịp thời thì vật nuôi sẽ như thế nào ? → Gầy yếu, sụt cân hoặc có thể chết nếu không chữa trị kịp thời
  9. Vậy phòng trị bệnh cho vật nuôi có tác dụng gì?
  10. 2. Vai trò - Tăng cường sức khoẻ, sức đề kháng cho vật nuôi, giúp vật nuôi giảm khả năng nhiễm bệnh. - Tiêu diệt mầm bệnh, hạn chế sự tiếp xúc của vật nuôi với nguồn bệnh, ngăn ngừa sự lây lan của dịch bệnh. - Tiêm vaccine có tác dụng tạo miễn dịch cho vật nuôi, giúp vật nuôi chống lại tác nhân gây bệnh. - Giảm tác hại của bệnh và giúp vật nuôi nhanh hồi phục.
  11. II. MỘT SỐ NGUYÊN NHÂN GÂY BỆNH CHO VẬT NUÔI Em hãy cho biết nguyên nhân gây bệnh cho vật nuôi?
  12. Do vi sinh vật gây bệnh Do động vật kí sinh (vi khuẩn, vi rút ) (ve, rận, giun, sán ) NGUYÊN NHÂN GÂY BỆNH CHO VẬT NUÔI Do môi trường sống không Do thừa hoặc thiếu dinh thuận lợi dưỡng, thức ăn không an toàn (quá nóng, quá lạnh )
  13. Em hãy xác định nguyên nhân gây bệnh ứng với mỗi bệnh sau đây?
  14. Do động vật kí sinh (ve, rận ) Bệnh ghẻ ở chó
  15. Do động vật kí sinh Bệnh ve chó Bệnh ghẻ ở mèo 1/29/2025 12:30:42 AM Chó nhiễm sán Heo nhiễm giun
  16. Do vi sinh vật gây bệnh (vi khuẩn, vi rút ) Bệnh cúm gia cầm.
  17. Do vi sinh vật gây bệnh (vi khuẩn, vi rút ) Bệnh lở mồm, long móng ở lợn
  18. Do thừa, hoặc thiếu chất dinh dưỡng, thức ăn không an toàn Bệnh còi xương, loãng xương ở lợn
  19. Do môi trường sống không thuận lợi Bệnh cảm nóng ở gà 1/29/2025 12:30:42 AM
  20. Do vi sinh vật gây bệnh (vi khuẩn, virus) Bệnh tụ huyết trùng ở lợn
  21. Trong các nguyên nhân gây bệnhTại chosao vậtbệnh nuôi, do vi nguyên sinh nhânvật nào lại cónguy thể hiểm? gây hại nhiều nhất? - Khả năng lây lan nhanh. DO- Có VI thểSINH lây VẬT bệnh GÂY cho người. BỆNH - Làm chết nhiều vật nuôi.
  22. Dịch tả lợn châu phi do virut African swine fever ( ASF) gây ra. Năm 2019 bệnh đã xảy ra ở hơn 8553 xã của 667 huyện ở 63 tỉnh thành phố nước ta, tổng số lợn bị tiêu huỷ lên đến hàng triệu con
  23. III. Một số biện pháp phòng, trị bệnh cho vật nuôi 1. Phòng bệnh cho vật nuôi
  24. Quan sát hình 11.3 nêu một số biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi? Nuôi dưỡng tốt Chăm sóc chu đáo Vệ sinh môi trường sạch sẽ Tiêm phòng vacxin đầy đủ
  25. Cho vật nuôi ăn đủ các chất dinh dưỡng
  26. Chăm sóc chu đáo từng loại vật nuôi.
  27. Vệ sinh môi trường sạch sẽ
  28. Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin.
  29. MỘT SỐ LOẠI VACCINE Vacxin phòng bệnh dại ở chó
  30. Vắc xin là các chế phẩm sinh học dùng để phòng bệnh truyền nhiễm  Vắc xin được chế từ chính mầm bệnh gây nên bệnh mà ta muốn phòng ngừa Ví dụ: Vắc xin dịch tả lợn được chế từ virut gây bệnh dịch tả lợn, vắc xin đóng dấu lợn được chế từ chính vi khuẩn gây bệnh đóng dấu lợn.
  31. 1. Phòng bệnh cho vật nuôi - Nuôi dưỡng tốt: cho vật nuôi ăn uống đầy đủ, thức ăn và nước uống đảm bảo vệ sinh. - Chăm sóc chu đáo: thực hiện chăm sóc phù hợp với từng loại vật nuôi. - Vệ sinh môi trường sạch sẽ. - Cách li tốt: cách li vật nuôi khỏe mạnh với vật nuôi bị bệnh và các nguồn lây nhiễm khác. - Tiêm phòng vacxin đầy đủ.
  32. Báo cho cán bộ thú y đến khám và trị
  33. • Ngăn ngừa dịch bệnh lây lan: - Cách ly con vật bệnh với con khoẻ. 34
  34. Vật nuôi chết không được vứt bừa bãi, gây ô nhiễm môi trường, ảnh hưởng đến sức khỏe con người. 1/29/2025 12:30:42 AM
  35. Xử lí xác vật nuôi chết do dịch bệnh
  36. 2. Trị bệnh cho vật nuôi - Là các biện pháp giúp cho cơ thể vật nuôi khỏi bệnh như dùng thuốc, phẫu thuật. - Khi vật nuôi có các biểu hiện của bệnh thì phải liên hệ ngay với cán bộ thú y gần nhất để điều trị kịp thời. - Định kì tẩy giun , sán và kí sinh trùng ngoài da cho vật nuôi
  37. Bệnh viện thú y: nơi khám chữa bệnh cho vật nuôi với trang thiết bị hiện đại để phục vụ cho khám chữa bệnh cho vật nuôi, một số còn có khách sạn cho thú cưng
  38. Lu yệ n t ậ p
  39. 1. Việc nào sau đây nên không nên làm khi vật nuôi có dấu hiệu bị bệnh? Stt Khi vật nuôi có dấu hiệu bị bệnh nên Không nên 1 Nhốt cách ly vật nuôi để theo dõi 2 Bán nhanh những con khỏe, mổ thịt những con ốm 3 Báo cho cán bộ thú y đến kiểm tra 4 Vệ sinh, khử khuẩn chuồng trại 5 Vứt xác động vật xuống ao, mương hay chỗ vắng người 6 Mang vật nuôi sang nơi khác để tránh dịch
  40. 1. Việc nào sau đây nên không nên làm khi vật nuôi có dấu hiệu bị bệnh? Stt Khi vật nuôi có dấu hiệu bị bệnh nên Không nên 1 Nhốt cách ly vật nuôi để theo dõi x 2 Bán nhanh những con khỏe, mổ x thịt những con ốm 3 Báo cho cán bộ thú y đến kiểm tra x 4 Vệ sinh, khử khuẩn chuồng trại x 5 Vứt xác động vật xuống ao, x mương hay chỗ vắng người 6 Mang vật nuôi sang nơi khác để x tránh dịch
  41. 2. Khi quan sát một đàn vật nuôi em có thể nhận biết được vật nuôi bị bệnh không? Vật nuôi bị bệnh thường có biểu hiện như thế nào?
  42. Vận dụng - Đề xuất những biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi ở gia đình hoặc địa phương em. Nêu mục đích của từng biện pháp.
  43. Kết nối năng lực: Em Hãy điền nguyên nhân gây bệnh tương ứng với từng bệnh vào bảng trên STT Bệnh Nguyên nhân 1 Bệnh ghẻ ở chó ? 2 Bệnh cúm gia cầm ? 3 Bệnh lở mồm long móng ở ? trâu bò 4 Bệnh còi xương loãng xương ? ở lợn 5 Bệnh cảm nóng ở gà ? 6 Bệnh tụ huyết trùng ở lợn ?
  44. STT Bệnh Nguyên nhân 1 Bệnh ghẻ ở chó Động vật kí sinh 2 Bệnh cúm gia cầm vi sinh vật gây bệnh 3 Bệnh lở mồm long vi sinh vật gây bệnh móng ở trâu bò 4 Bệnh còi xương loãng thiếu dinh dưỡng xương ở lợn 5 Bệnh cảm nóng ở gà môi trường sống không thuận lợi 6 Bệnh tụ huyết trùng ở vi sinh vật gây bệnh lợn
  45. XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN CHÚC CÁC EM HỌC GIỎI, CHĂM NGOAN! 46