Bài giảng Khoa học tự nhiên Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Ảnh của vật qua gương phẳng - Trường THCS Phùng Chí Kiên

ppt 17 trang Hồng Diễm 01/02/2025 380
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Khoa học tự nhiên Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Ảnh của vật qua gương phẳng - Trường THCS Phùng Chí Kiên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_khoa_hoc_tu_nhien_lop_7_sach_ket_noi_tri_thuc_anh.ppt

Nội dung tài liệu: Bài giảng Khoa học tự nhiên Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Ảnh của vật qua gương phẳng - Trường THCS Phùng Chí Kiên

  1. TRƯỜNG THCS PHÙNG CHÍ KIÊN
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Điền từ vào chỗ trống các câu sau: - Bóng tối nằm phía sau vật cản, ánhkhông nhận được sáng từ nguồn sáng truyền tới. - nằmBóng nửa tối phía sau vật cản, nhận được ánh sáng từ một phần của nguồn sáng truyền tới. Câu 2: Nguyên nhân nào dẫn đến hiện tượng nhật thực? A. Mặt Trời ngừng phát ra ánh sáng. B. Mặt Trời bỗng nhiên biến mất. C. Mặt trời bị Mặt Trăng che khuất nên ánh sáng Mặt Trời không đến được mặt đất. D. Người quan sát đứng ở nửa sau Trái Đất, không được Mặt Trời chiếu sáng.
  3. Hãy quan sát TN sau và cho biết để thu đc một vệt sáng trên tường ta phải đặt đèn pin theo hướng nào?  A
  4. Quan sát: Hàng ngày chúng ta vẫn dùng gương phẳng để soi. Hình của một vật quan sát được trong gương gọi là ảnh của vật qua gương. C1: Em hãy chỉ ra một số vật có bề mặt phẳng, nhẵn bóng có thể dùng để soi ảnh của mình như một gương phẳng? Hình vẽ biểu diễn gương phẳng
  5. Thí nghiệm: Dùng đèn pin chiếu một tia tới SI lên một gương phẳng đặt vuông góc với một tờ giấy. Quan sát hiện tượng và rút ra nhận xét? -HiÖn t­îng tia s¸ng sau khi tíi I I g­¬ng bÞ h¾t l¹i theo h­íng kh¸c gäi lµ hiÖn t­îng ph¶n x¹ ¸nh s¸ng Tia sáng bị hắt lại được gọi là tia S phản xạ R S SI: tia tíi IR: Tia ph¶n x¹
  6. C2: Cho tia SI đi là là trên mặt tờ giấy.Mặt phẳng tờ giấy chứa tia tới SI và đường pháp tuyến IN của I mặt gương tại I. Hãy quan sát và cho biết tia phản xạ IR nằm trong mặt phẳng nào? R S Kết luận: N Tia phản xạ nằm trong cùng mặt phẳng với vàtia tới đường pháp tuyến của gương tại điểm tới
  7. Phương của tia tới được xác định bằng góc nhọnSIN = i gọi là góc tới I Phương của tia phản xạ được xác định bằng góc nhọn NIR = i’ gọi là góc phản xạ i’ i R Góc phản xạ quan hệ S với góc tới như thế nào? N
  8. Góc tới i Góc phản xạ i’ 60o 0 I 60 R i’ i S N
  9. Góc tới i Góc phản xạ i’ I 45o 450 i’ i R S N
  10. Góc tới i Góc phản xạ i’ I 30o 300 i’ i R S N
  11. Quy ­íc: Gương phẳng được biểu diễn bằng một đoạn thẳng, phần gạch chéo là mặt sau của gương. Tia tới SI và pháp tuyến IN nằm trên mặt ;phẳng hình vẽ. Tia tíi: Ph¸p tuyÕn: N Gãc tíi : S R 80 90 100 70 110 60 120 Gãc ph¶n x¹: 50 130 40 140 Tia ph¶n x¹: 30 i i’ 150 20 160 §iÓm tíi: 10 170 0 180 I
  12. III. Vận dụng: C4: Trên hình 4.4. vẽ một tia sáng tới 180 170 S 160 150 SI chiếu lên một gương phẳng M. 140 130 120 a. Hãy vẽ tia phản xạ. 110 N 100 Vẽ pháp tuyến IN với 90 I C¸ch vÏ: 80 gương tại I. 70 R 60 Vẽ tia phản xạ IR với góc phản xạ bằng 50 40 30 M góc tới. 20 10 0 Ta có tia phản xạ IR.
  13. III. Vận dụng: C4: Trên hình 4.4. vẽ một tia sáng tới SI chiếu lên một gương phẳng M. N R b. Giữ nguyên tia tới SI. muốn thu được 110 120 130 100 140 S 90 150 tia phản xạ có hướng từ dưới lên thì phải 80 160 170 70 180 đặt gương thế nào? Vẽ hình. 60 50 C¸ch vÏ: 40 30 Vẽ tia phản xạ IR tại I từ dưới lên. 20 I 10 Vẽ phân giác IN của góc SIR. 0 Đặt gương vuông góc với IN tại I. Ta có vị trí của gương cần đặt.
  14. Bµi tËp1: Chieáu tia tôùi SI tôùi göông vaø goùc tôùi i = 400. Veõ tia phaûn xaï IR vaø neâu caùch veõ. Caùch veõ: - Veõ maët göông. - Döïng ñöôøng phaùp tuyeán IN S N R - Veõ goùc tôùi i = 400, thu ñöôïc tia tôùi SI. 0 400 40 - Veõ goùc phaûn xaï i’ = 400, thu ñöôïc tia phaûn xaï IR. I
  15. Bµi tËp2: Bµi tËp tr¾c nghiÖm ChiÕu mét tia tíi lªn mét g­¬ng ph¼ng víi gãc tíi i = 300. Trong c¸c c©u sau ®©y,c©u nµo ®óng,c©u nµo sai? R § a/ Gãc ph¶n x¹ i ' = 300 N S b/ i + i' = 300 110 120 130140 S 100 150 ' 0 90 , 160 c/ i + i = 90 80 i 170 180 S 70 i d/ i + i' = 600 60 § 50 40 30 20 10 0
  16. TRƯỜNG THCS PHÙNG CHÍ KIÊN