Bài giảng Sinh học Lớp 7 - Bài 2: Phân biệ̣t động vật với thực vật đặc điểm chung của động vật

ppt 18 trang Hồng Diễm 21/05/2025 170
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 7 - Bài 2: Phân biệ̣t động vật với thực vật đặc điểm chung của động vật", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_7_bai_2_phan_biet_dong_vat_voi_thuc_v.ppt

Nội dung tài liệu: Bài giảng Sinh học Lớp 7 - Bài 2: Phân biệ̣t động vật với thực vật đặc điểm chung của động vật

  1. KiĨm tra bµi cị: Thế giới động vật cĩ đa dạng, phong phú khơng? Hãy kể tên những động vật thường gặp ở địa phương em? Chúng ta phải làm gì để thế giới động vật mãi mãi đa dạng, phong phú.
  2. Thực vật phân biệt với động vật ở điểm nào?
  3. Bài 2: PHÂN BIÊṬ ĐƠṆ G VÂṬ VỚ I THƯC̣ VÂṬ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỘNG VẬT I.Phân biêṭ đơṇ g vâṭ vớ i thực vâṭ II. Đăc̣ điể m chung củ a đơṇ g vâṭ . III.Sơ lược phân chia đơṇ g vâṭ . IV.Vai trò củ a đơṇ g vâṭ .
  4. I. Phân biêṭ đơṇ g vâṭ vớ i thực vâṭ Hãy phân biêṭ đơṇ g vâṭ vớ i thực vâṭ về cấ u taọ , dinh dữ ơng, phả n xa?̣
  5. Bả ng so sá nh đơṇ g vâṭ vớ i thực vâṭ Điể m Cấ u taọ Thanh Lơn lên Chấ t Kha Hê ̣ thầ n phân biệt ̀ ́ ̉ từ tế xenlulơzơ và sinh hữu cơ năng di kinh và bà o tế bà o sả n nuơi cơ chuyể n giá c thể quan Đó i tượng khơng có có khơng khơng có Tự Sử Khơng có Khơng cĩcó tở ng duṇ g hợp chấ t có săñ Thực x x x x x vâṭ x Đơṇ g vâṭ x x x x x
  6. Vâỵ đơṇ g vâṭ khá c thưc̣ vâṭ ở điểm nào? Giớ ng ở điểm nào? Động vật giống thực vật: đề u có cấ u taọ tế bà o, lớ n lên, sinh sả n. Động vật khác thực vật: Khả năng di chuyể n, dinh dưỡng, thà nh tế bà o.
  7. II. Đăc̣ điể m chung củ a đơṇ g vâṭ . Haỹ tìm ra ba đăc̣ điể m cơ bả n ph©n biƯt đơṇ g vâṭ vớ i thực vâṭ dựa và o cá c thơng tin sau: - Có khả năng di chuyể n - Tự dưỡng, tở ng hợp cá c chấ t hữu cơ từ cá cbonníc và nước. - Có hê ̣ thầ n kinh và cá c giá c quan. - Di ̣dưỡng là khả năng dinh dưỡng nhờ cá c chấ t có săñ . - Khơng có khả năng tờ n taị nế u thiế u á nh sá ng.
  8. Kết luận: Động vật cĩ những đặc điểm để phân biệt với thực vật: - Cĩ khả năng di chuyển - Cĩ hệ thần kinh và giác quan - Chủ yếu là dị dưỡng
  9. III. Sơ lược phân chia giớ i đơṇ g vâṭ Giớ i đơṇ g vâṭ đươc̣ chia làm 20 ngành chủ yếu xếp làm 2 nhó m : Đơṇ g vâṭ có Đơṇ g vâṭ khơng Xương sớ ng có xương sớ ng
  10. Lớ p cá Lớ p lưỡng cư Đơṇ g vâṭ có xương Lớ p bò sá t sớ ng Lớ p chim Lớ p thú ( có vú )
  11. Ngà nh Đơṇ g vâṭ nguyên sinh Ngà nh Ruơṭ khoang Đơṇ g vâṭ khơng Cá c ngà nh Giun xương Ngà nh Thân mề m Ngà nh Chân khớ p
  12. Kết luận: Giớ i đơṇ g vâṭ được chia là m 20 ngà nh chủ yế u xế p là m 2 nhó m: + Ngành động vật cĩ xương sống + Ngành động vật khơng xương sống
  13. IV. Vai trò củ a đơṇ g vâṭ Động vật cĩ lợi ích gì đối với con người? - Cung cấp nguyên liệu cho con người như thực phẩm, lơng da . - Dùng làm thí nghiệm trong học tập, nghiên cứu khoa học, trong chế tạo các loại thuốc chữa bệnh - Hỗ trợ con người trong lĩnh vực: giải trí, thể thao, bảo vệ an ninh
  14. Động vật cĩ hại gì đối với con người? Là vật trung gian truyền bệnh cho con người Tương tự hãy điề n tên cá c đơṇ g vâṭ mà em biế t và o bả ng 2 SGK
  15. BÀI 2: PHÂN BIỆT ĐỘNG VẬT VỚI THỰC VẬT ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA ĐỘNG VẬT STT Các mặt lợi, hại Tên động vật đại diện 1 Động vật cung cấp nguyên liệu cho con người - Thực phẩm Bị, gà, lợn, vịt - Lơng Cừu - Da Báo, hổ, voi 2 Động vật dùng làm thí nghiệm cho: - Học tập, nghiên cứu khoa học Ếch, chim - Thử nghiệm thuốc. Khỉ, chuột bạch, chĩ 3 Động vật hỗ trợ cho người trong : - Lao động. Trâu, bị,ngựa - Giải trí. Vẹt, cá heo, sáo - Thể thao. Chĩ, ngựa - Bảo vệ an ninh. Chĩ. 4 Động vật truyền bệnh sang người Muỗi, rệp