Bài giảng Toán Lớp 7 Sách Cánh diều - Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 7 Sách Cánh diều - Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_7_sach_canh_dieu_bai_1_tap_hop_q_cac_so_h.ppt
Nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 7 Sách Cánh diều - Bài 1: Tập hợp Q các số hữu tỉ
- ChƯơng I : số Hữu tỉ - số thực Bài 1: TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ .
- Kiểm tra bài cũ:(4') ▪ Tỡm các tử mẫu của các phân số còn thiếu: Cú thể viết 3 6 - 9 a) 3 = = = = bao nhiờu 1 2 - 3 phõn số -1 1 - 2 bằng cỏc số b) - 0,5 = = = đó cho? 2 - 2 4 = 0 0 0 Ởthay lớp vụ 6số cỏc cỏcCú phõn thể viết số c) 0 = = = = sốbằng nguyờn nhau khỏc là cỏch 1 2 - 10 mỗi số đó viết khỏc0 củacho thànhcựng 5 19 -19 38 d) 2 = = = = một số ,sốvụ đú số làphõn số 7 14 7 - 7 hữusố tỉ bằng nú Vậy cỏc số 3, - 0,5 ; 0 ; đều là số hữu tỉ
- 1. SỐ HỮU TỈ : - Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phõn số a b với a,b C Z ; b ≠ 0 . - Tập hợp cỏc số hữu tỉ kớ hiệu là Q 6 3 ? 1 a) 0,6 = = 10 5 -125 - 5 b) -1,25= = 100 4 4 c) 1 1 = 3 3 Cỏc số trờn là số hữu tỉ vỡ đưa được về dạng phõn số
- 1. SỐ HỮU TỈ : - Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phõn số a b với a,b C Z ; b ≠ 0 . - Tập hợp cỏc số hữu tỉ kớ hiệu là Q ?2 + Số nguyờn a cú phải là số hữu tỉ khụng? Vỡ sao ? a a = Số nguyờn a là số hữu tỉ 1 + Số tự nhiờn n cú phải là số hữu tỉ khụng? Vỡ sao? n n = 1 Số tự nhiờn n là số hữu tỉ
- 1. SỐ HỮU TỈ : Cú nhận xột gỡ về mối quan hệ giữa cỏc tập hợp Ta cú: N Z Q N Z Q
- 2. BIỂU DIỄN SỐ HỮU TỈ TRấN TRỤC SỐ: ? 3 BiỂU DIỄN CÁC SỐ NGUYấNHỮU TỈ 5 - 2 ;TRấN - 1 ; 2 TRỤCTRấN SỐTRỤC SỐ 4 1 2 3 4 5 6 7 -2 -1 0 4 4 4 4 4 4 4 2 BiỂU DIỄN CÁC SỐ HỮU TỈ - 2 TRấN TRỤC SỐ 3 Chia mỗi đoạn-1 thẳng đơn vị cũ thành0 4 phần bằng nhau rồi lấy 5 đơn vị mới -3 -2 -1 3 3 3
- 3. SO SÁNH HAI SỐ HỮU TỈ : ? 4 So sỏnh hai phõn số - 2 và 4 3 - 5 -2 -10 4 - 4 -12 Ta cú: = ; = 15 - 5 5 = 3 Để so sỏnh hai15 số hữu tỉ Vỡ -10 > - 12 - 10 - ta12 làm như- thế2 nào? > hay 4 và 15 > 0 15 15 3 > -5 - Để so sỏnh hai số hữu tỉ ta viết chỳng dưới dạng phõn số cú mẫu dương rồi so sỏnh hai phõn số đú
- 3. SO SÁNH HAI SỐ HỮU TỈ : Vớ dụ 1: So sỏnh hai số hữu tỉ - 0,6 và 1 -2 - 6 1 - 5 Ta cú: -0,6 = ; = 10 - 2 10 Vỡ - 6 0 10 10 - 2
- 3. SO SÁNH HAI SỐ HỮU TỈ : 1 Vớ dụ 2: So sỏnh hai số hữu tỉ 0 và -3 2 0 1 -7 Ta cú: 0 = -3 = 2 2 2 Vỡ 0 > -7 và 2 > 0 nờn 0 - 7 2 > 2 1 Vậy: 0 > -3 2 Nhận xột: * Nếu x < y thỡ trờn trục số điểm x ở bờn trỏi điểm y * Số hữu tỉ lớn hơn 0 là số hữu tỉ dương * Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 là số hữu tỉ õm * Số hữu tỉ 0 khụng là số hữu tỉ dương cũng khụng là số hữu tỉ õm
- 3. SO SÁNH HAI SỐ HỮU TỈ : ?5
- Bài tập: Cho hai số hữu tỉ - 0,75 và 5 3 a) Hóy so sỏnh hai số đú ? - 3 -9 5 20 -0,75 = = ; = 4 12 3 12 5 => - 9 20 hay -0,75 < 12 < 12 3 b) Hóy biểu diễn cỏc số đú trờn trục số.Nờu nhận xột về vị trớ hai số đú đối với nhau ? đối với 0 ?
- b) Hóy biểu diễn cỏc số đú trờn trục số.Nờu nhận xột về vị trớ hai số đú đối với nhau ? đối với 0 ? -3 0 1 5 2 4 3 -3 5 ở bờn trỏi trờn trục số nằm ngang 4 3 5 -3 ở bờn trỏi điểm 0 ; ở bờn phải điểm 0 4 3 Như vậy hai số hữu tỉ x và y nếu x < y thỡ trờn trục số nằm ngang điểm x ở bờn trỏi điểm y (cũng giống như đối với hai số nguyờn
- Bài 2: a) Ta cú:
- b) Biểu diễn trờn trục số -3 0 1 2 4
- BTVN: - BT 2,3 / SGK/ trang 7+8