Bài giảng Toán Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Bài 25: Đa thức một biến (3 tiết) - Trường THCS Lộc Hòa

pptx 31 trang Hồng Diễm 01/02/2025 450
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Bài 25: Đa thức một biến (3 tiết) - Trường THCS Lộc Hòa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_toan_lop_7_sach_ket_noi_tri_thuc_bai_25_da_thuc_mo.pptx

Nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Bài 25: Đa thức một biến (3 tiết) - Trường THCS Lộc Hòa

  1. CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH ĐẾN VỚI BÀI GIẢNG HÔM NAY!
  2. 201918171615141312100908070605040302010011 Câu 1: Biểu thức biểu thị chu vi hình Sai rồi!! Đúng rồi  trả lời thoi có độ dài cạnh là x cm là: !! lại nhé
  3. Câu 2: Biểu thức biểu thị tổng diện tích hai hình vuông ở hình vẽ bên là: A . B. C. D.
  4. Câu 3:Biểu thức biểu thị thể tích 201918171615141312100908070605040302010011 SaiSai rrồiồi !!  của hình lập phương có độ dài Đúngtrảtrả lờilời r lạilạiồi !! nhénhé cạnh là 2x cm là:
  5. Câu 1:Biểu thức biểu thị chu vi hình thoi có độ dài cạnh là x cm là: 201918171615141312100908070605040302010011 Sai rồi!! C. 4x Đúng rồi  trả lời !! lại nhé Câu 2: Biểu thức biểu thị tổng diện tích hai hình vuông ở hình vẽ bên là: A . C. B. D. Câu 3:Biểu thức biểu thị thể tích của hình lập phương có độ dài cạnh là 2x cm là:
  6. BÀI 25: ĐA THỨC MỘT BIẾN (3 Tiết) Tiết 1 Đơn thức một biến - Khái niệm đa thức một biến Tiết 2 Đa thức một biến thu gọn - Sắp xếp đa thức một biến Tiết 3 Bậc và các hệ số của một đa thức Nghiệm của đa thức một biến
  7. Câu 1:Biểu thức biểu thị chu vi hình thoi có độ dài cạnh là x cm là: 201918171615141312100908070605040302010011 C. 4x Câu 3:Biểu thức biểu thị thể tích của hình lập phương có độ dài cạnh là 2x cm là:
  8. - Đơn thức một biến (gọi tắt là đơn thức) là biểu thức đại số có dạng tích của một số thực với luỹ thừa của biến, trong đó số thực gọi là hệ số, số mũ của luỹ thừa của biến gọi là bậc của đơn thức. Đặc điểm của các đơn thức một biến: Có dạng tích của một số với một lũy thừa với số mũ nguyên dương của biến.
  9. - Đơn thức một biến (gọi tắt là đơn thức) là biểu thức đại số có dạng tích của một số thực với luỹ thừa của biến, trong đó số thực gọi là hệ số, số mũ của luỹ thừa của biến gọi là bậc của đơn thức.
  10. Giải: Đơn thức Hệ số Bậc
  11. Lời giải Đơn thức Hệ số Bậc a 4
  12. HOẠT ĐỘNG NHÓM (5 phút) 05:0004:5904:5804:5704:5604:5504:5404:5304:5204:5104:5004:4904:4804:4704:4604:4504:4404:4304:4204:4104:4004:3904:3804:3704:3604:3504:3404:3304:3204:3104:3004:2904:2804:2704:2604:2504:2404:2304:2204:2104:2004:1904:1804:1704:1604:1504:1404:1304:1204:1004:0904:0804:0704:0604:0504:0404:0304:0204:0104:0003:5903:5803:5703:5603:5503:5403:5303:5203:5103:5003:4903:4803:4703:4603:4503:4403:4303:4203:4103:4003:3903:3803:3703:3603:3503:3403:3303:3203:3103:3003:2903:2803:2703:2603:2503:2403:2303:2203:2103:2003:1903:1803:1703:1603:1503:1403:1303:1203:1003:0903:0803:0703:0603:0503:0403:0303:0203:0103:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0204:1103:1102:1101:1100:1100:0100:00 PHT 2: Điền vào chỗ trống. 1) Cho hai đơn thức cùng bậc và . a) Ta có thể cộng hay trừ hai đơn thức bằng cách cộng hay trừ các với nhau và luỹ thừa của biến. b) Nhân hai đơn thức tuỳ ý bằng cách . . với nhau và .hai của biến với nhau.
  13. Với các đơn thức một biến ta có thể: - Cộng hay trừ hai đơn thức cùng bậc bằng cách cộng hay trừ các hệ số với nhau và giữ nguyên luỹ thừa của biến. Tổng nhận được là một đơn thức - Nhân hai đơn thức tuỳ ý bằng cách nhân hai hệ số với nhau và nhân hai luỹ thừa của biến với nhau. Tích nhận được là một đơn thức.
  14. Đáp án: Sai.
  15. Đa thức một biến (gọi tắt là đa thức) là tổng của những đơn thức của cùng một biến; mỗi đơn thức trong một tổng được gọi là các hạng tử.
  16. 2. KHÁI NIỆM ĐA THỨC MỘT BIẾN Đa thức một biến (gọi tắt là đa thức) là tổng của những đơn thức của cùng một biến; mỗi đơn thức trong một tổng được gọi là các hạng tử. ? Một đơn Mộtthức đơn có được thức coicũng là làmột một đa đa thức thức không? Chú ý: Ta thường kí hiệu đa thức bằng một chữ cái in hoa. Đôi khi còn viết thêm kí hiệu bên trong ngoặc đơn. Ví dụ:
  17. Mỗi số thực có phải là một đa thức không? Tại sao? Mỗi số thực là một đơn thức, mà một đơn thức cũng là một đa thức nên mỗi số thực là một đa thức.
  18. Trong các đa thức sau, đa thức nào là đa thức một biến? Các đa thức A, B, D chứa từ hai biến trở lên nên không là đa thức một biến
  19. Luyện tập 2 Lời giải
  20. VẬN DỤNG
  21. Trò chơi“THỬ TÀI CỦA BẠN” Có 5 câu hỏi trắc nghiệm. Các em trả lời bằng cách chơi đố chuyền. Bạn thứ nhất xung phong, trả lời đúng sẽ được thách đố bạn thứ hai. Cứ như vậy tới hết 5 câu hỏi. Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu hỏi là 20 giây. Chúc các bạn thành công!
  22. Các đơn thức là 201918171615141312111009080706050403020100 Đáp án : C Đáp án START
  23. 201918171615141312111009080706050403020100 Đáp án: A Đáp án START
  24. Chọn phép tính đúng. 201918171615141312111009080706050403020100 Đáp án: B Đáp án START
  25. Đa thức nào dưới đây là đa thức một biến?201918171615141312111009080706050403020100 A. x2 + y + 1 Đáp án: B C. x + x2 – 3z D. xyz – yz + 3 Đáp án START
  26. 201918171615141312111009080706050403020100 Đáp án : C Đáp án START
  27. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Ghi nhớ kiến thức Hoàn thành bài Chuẩn bị bài mới. trong bài. tập trong SGK. Mục 3, 4 SGK “
  28. Tìm tòi mở rộng: Cho đa thức . Xác định các hệ số a,b,c biết. A(0) = 1; A(1) = 5; A(-1) = -3x2 – 3z
  29. 05:0004:5904:5804:5704:5604:5504:5404:5304:5204:5104:5004:4904:4804:4704:4604:4504:4404:4304:4204:4104:4004:3904:3804:3704:3604:3504:3404:3304:3204:3104:3004:2904:2804:2704:2604:2504:2404:2304:2204:2104:2004:1904:1804:1704:1604:1504:1404:1304:1204:1004:0904:0804:0704:0604:0504:0404:0304:0204:0104:0003:5903:5803:5703:5603:5503:5403:5303:5203:5103:5003:4903:4803:4703:4603:4503:4403:4303:4203:4103:4003:3903:3803:3703:3603:3503:3403:3303:3203:3103:3003:2903:2803:2703:2603:2503:2403:2303:2203:2103:2003:1903:1803:1703:1603:1503:1403:1303:1203:1003:0903:0803:0703:0603:0503:0403:0303:0203:0103:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0204:1103:1102:1101:1100:1100:0100:00 Bài 7.5-sgk/30 Lời giải