Bài giảng Toán Lớp 7 Sách Kết nối tru thức - Bài 7: Tỉ lệ thức

ppt 19 trang Hồng Diễm 12/06/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 7 Sách Kết nối tru thức - Bài 7: Tỉ lệ thức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_7_sach_ket_noi_tru_thuc_bai_7_ti_le_thuc.ppt

Nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 7 Sách Kết nối tru thức - Bài 7: Tỉ lệ thức

  1. §7. TỈ LỆ THỨC
  2. 1. TỈ LỆ THỨC a. Định nghĩa: a c Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số = ( b; d ≠ 0) b d a c Tỉ lệ thức = còn được viết là a : b = c : d b d 36 VD: tỉ lệ thức = còn được viết là 3 : 4 = 6 : 8 48 * Ghi chú: (sgk/24) Trong tỉ lệ thức a : b = c : d, các số a, b, c, d được gọi là các số hạng của tỉ lệ thức: • a và d là các số hạng ngoài hay ngoại tỉ • b và c là các số hạng trong hay trung tỉ
  3. ?1 Từ các tỉ số sau đây có lập được tỉ lệ thức không? 24 : 4 và :8 55 Giải 2 2 1 1 Tacó: : 4 = . = 5 5 4 10 4 4 1 1 :8 = . = 5 5 8 10 24 : 4 = :8 55 24 Nên : 4 và :8 => lập được tỉ lệ thức. 55
  4. b) Tính chất: * Tính chất 1: (tính chất cơ bản của tỉ lệ thức) a c Nếu = thì ad = bc b d Áp dụng: Tìm x trong tỉ lệ thức sau: x −3 = x.6=− 8.( 3) 86 8.(− 3) x = 6 x =−4
  5. * Tính chất 2: Nếu ad = bc và a, b, c, d ≠ 0 thì ta có các tỉ lệ thức ac a b d c d b = ; = ; = ; = . bd cd b ac a BàiNhư 47 vậy:-a (SGK/26) Với a, b, c, d ≠ 0 từ một trong năm đẳng thức Lậpsau đâytất cảta cócác thể tỉ lệ suy thức ra cáccó thể đẳng được thức từ cònđẳng lại: thức sau: 6 . ad63 == bc9 . 42 Giải: Các tỉ lệ thức là: 642 6 9 63 42 63 9 a c= , a b = , d =c , =d . b =963 42= 63 9 = 6 42 6= b d c d b a c a
  6. Kiến thức trọng tâm ❖ Nắm được định nghĩa tỉ lệ thức ❖ Hai tính chất của tỉ lệ thức
  7. Bài tập ( Ghi bài làm ra vở, chụp gửi lại )
  8. BÀI 51-Sgk/28: Lập các tỉ lệ thức có thể lập được từ bốn số sau: 1,5; 2; 3,6; 4,8. Giải: 1,5.4,8= 2.3,6 1,5= 3,6 4,8 3,6 2 4,8 2 1,5 1,5 2 4,8 2 3,6 4,8 3,6 1,5
  9. §8. TÍNH CHẤT DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
  10. Cặp đôi thông minh : 23 *Bài toán 1. Cho tỉ lệ thức: = 46 Hãy so sánh các tỉ số 23 + và 23 − với các tỉ số 46+ 46− trong tỉ lệ thức đã cho. 234 *Bài toán 2. Cho tỉ lệ thức == . 468 Hãy so sánh các tỉ số sau với các tỉ số đã cho: 2+ 3 + 4 2 − 3 + 4 ; 4+ 6 + 8 4 − 6 + 8
  11. Cặp đôi thông minh BÀI TOÁN 1 BÀI TOÁN 2
  12. 1. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: a c a+ c a− c == = (b d v à b − d ) b d b+ d b− d a c e Mở rộng: Từ dãy tỉ số bằng nhau == ta suy ra: b d f a c e a++ c e a−+ c e = = = = b d f b++ d f b−+ d f (Giả thiết các tỉ số đều có nghĩa) 1 5 6 VD: Từ dãy tỉ số == , áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: 3 15 18 1 5 6 1++ 5 6 12 = = = = 3 15 18 3++ 15 18 36
  13. abc Bài tập 1 : Cho dãy số bằng nhau == 2 3 5 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, câu nào đúng, câu nào sai ? Hãy chọn đáp án thích hợp . Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau Đúng Sai a b c a+− b c = = = X 2 3 5 2+− 3 5 a b c a+− b c = = = X 2 3 5 2−+ 3 5 a b c a+− b c = = = X 2 3 5 5+− 3 2 a b c a−− b c = = = X 2 3 5 2−− 3 5
  14. 2.Chú ý: a b c = = Khi có dãy tỉ số : 2 3 5 Ta cũng viết a, b, c tỉ lệ với các số 2 ; 3 ; 5 Ta cũng viết a : b : c = 2 : 3 : 5. ? : Dùng dãy tỉ số bằng nhau để thẻ hiện để thể hiện câu nói sau : Giải: Gọi x, y, z lần lượt là số học sinh của ba lớp 7A ; 7B ; 7C x y z Ta có dãy tỉ số bằng nhau: == 8 9 10 Hay: x:y:z = 8:9:10
  15. Bài 54: SGK/30 xy Tìm hai số x và y biết : =và x + y = 16 35 Giải: Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y xy+ 16 == = = 2 3535+ 8 x Từ: *2= x =2.3 = 6 3 y *2= y =2.5 = 10 5 Vậy x = 6, y = 10.
  16. Bài 57: SGK/30 Số viên bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng tỉ lệ với các số 2 ; 4; 5. Tính số bi của mỗi bạn, biết rằng ba bạn có tất cả 44 viên bi. Giải : Gọi số viên bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng lần lượt là a,b,c(viên bi) abc Theo đề bài ta có: == và a + b + c = 44 2 4 5 a Áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau : *4= a ==4.2 8 2 a b c a++ b c 44 b = = = ==? = 4 *4= b ==4.4 16 2 4 5 2++ 4 5 11 4 c VËy Minh cã 8 viªn bi *4= c ==4.5 20 5 Hïng cã 16 viªn bi Dòng cã 20 viªn bi.
  17. ❖ Học thuộc tỉ lệ thức, 2 tính chất của tỉ lệ thức, tính chất của dãy tỉ số bằng nhau và tính chất mở rộng của dãy tỉ số bằng nhau. ❖ Tiết sau luyện tập
  18. Hướng dẫn bài : 55 tr30-SGK Tìm hai số x và y, biết: x:2 = y:(-5) và x - y = -7 Theo đề bài : x: 2 = y: (-5) và x- y= -7 xy Suy ra: = và x - y = -7 25− Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Ta có: x y x−− y 7 = = = = −1 2− 5 2 − ( − 5) 7