Bài giảng Toán Lớp 7 - Tiết 26: Ôn tập học kì 1 - Nguyễn Ngọc Cầm
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 7 - Tiết 26: Ôn tập học kì 1 - Nguyễn Ngọc Cầm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_7_tiet_26_on_tap_hoc_ki_1_nguyen_ngoc_cam.pptx
Nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 7 - Tiết 26: Ôn tập học kì 1 - Nguyễn Ngọc Cầm
- M ĐẾN VỚI E TI ÁC ẾT C H G Ọ N C Ừ O M Môn: TOÁN – Đại số N L O I À N H E C LỚP 7 GV:Nguyễn Ngọc Cầm 1/29/2025 1 1
- Tiết: 26 ÔN TẬP HỌC KÌ I
- Tỉ lệ thuận Tỉ lệ nghịch y tỉ lệ thuận với x y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ k theo hệ số tỉ lệ a x tỉ lệ thuận với y 1 x tỉ lệ nghịch với theo hệ số tỉ lệ y theo hệ số tỉ lệ a k
- Câu 1: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 2 thì y = 6. Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x ? Giải Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận: ta có y = k.x
- Câu 2: Công thức nào biểu diễn đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ là -5. 1 A. y = x 5 B. y = -5 x C. x = 5 y
- Câu 3: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận liên hệ với nhau bởi công thức: 2 y = . x 3 Khi x =15 thì y = ? Giải 2 Ta có xy=15 = = .15 = 10 3
- Câu 4: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận liên hệ với nhau bởi công thức: Tìm x biết y = 32. Giải Ta có : y 32 y = 8.x = x = = = 4 8 8
- Câu 5: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 5 thì y = 7. Vậy hệ số tỉ lệ a là: 5 7 A. a = B. a = 7 5 C. a = 12 D. a = 35 Xin chia Rấtbuồn! tiếc, câu trả Tiếclời chưa quá ! Bạn XinCâu chúctrả lời sai mừng em đã rồi.chính xácsai !rồi ! có câu trả lời đúng. A B C D
- Câu 6: Cho m và n tỉ lệ nghịch với nhau và khi m = 8 thì n = 6. Hỏi khi m = 4 thì n nhận giá trị tương ứng là: A. n = 3 B. n =12 C. n = 4 D. n =14 Tốt quáRất tiếc, ! SaiXin rồi chúc ! Xin vui mừng . Xin chia câu trảlòng chọn lại Phầnbuồn! thưởng của bạn là lời chưa đáp án . mộtCâu tràng trả lời vỗ tay thật lớn. chính xác sai rồi. ! A B C D
- Câu 7: Cho biết v và t là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với v 5 t nhau. Biết 1 = . Tính 1 = ? v2 9 t2 t 5 t1 −9 A. 1 = B. = t 5 t2 9 2 t 5 t 9 C. 1 =− D. 1 = t2 9 t2 5 Xin chia Rấtbuồn! tiếc, câu trả lờiSai chưa rồi ! Bạn Câu trả lời sai Xin chúcrồi. mừngchínhtrừ xácsai em dấu! rồiđã ! có câu trả lời đúng. A B C D
- Câu 8: Các câu sau đúng hay sai? Đ a, 34 . 32 = 36 6− 3 3 b, (-5)6 : (-5)3 = (-5)2 s =( −55) =( − ) c, (42)3 = 45 s ==442.3 6 d, ( -3 . 7)4 = (-3)4 . 74 Đ 2 0,2 (0,2) 2 e, = Đ 9 92
- Bài 1: Thực hiện phép tính 81 (− 3)2 + 16 − 3 − − 3 +4 −3 9 = 9 −1 − 4 3 =9 + 4 −3 − 3 = 7
- Bài 2: Tìm x biết 2 2 1 1 ax/ −= 5 9 3 2 1 1 ? 22 x −= x = : 5 9 9 95 25 x = . 2 1 1 92 x =+ 5 9 9 5 x = 9 22 .x = 59 Vậy x = ?
- Bài 3: Tìm x, biết ax) = 2,5 bx) =− 2,5 Giải ax) = 2,5 x =+2,5 hoặc x =−2,5 Không tìm được x
- Vậy x = ? hoặc x = ? 1 c/ x + = 3 3 1 1 x +=3 hoặc x + = −3 3 3 1 1 x =−3 x = −3 − 3 3 3.3 1 −3.3 1 x =− x =− 1.3 3 1.3 3 91 −−91 x =− x = 33 3 8 −10 x = x = 3 3
- ố Chúc các em làm bài t t