Bài giảng Toán Lớp 7 - Tiết 31: Luyện tập

ppt 16 trang Hồng Diễm 15/06/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 7 - Tiết 31: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_7_tiet_31_luyen_tap.ppt

Nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 7 - Tiết 31: Luyện tập

  1. Tiết 31 LUYỆN TẬP
  2. Điền vào chỗ trống ( ) nhúm 1.Kiểm bài cũtừ thớch hợp cho cỏc cõu sau: y a) Mặt phẳng toạ độ 3 gồm II I b) Điểm O gọi là 2 c) Trục nằm ngang 1 là x d) Trục thẳng đứng là -3 -2 -1 O 1 2 3 -1 e) Mặt phẳng cú hệ trục toạ độ Oxy gọi IV III -2 là g) Hai trục toạ độ -3 chia mặt phẳng thành
  3. 1.Kiểm bài cũ Cho hỡnh vẽ, viết toạ độ cỏc điểm : A ; B; D y 3 A ( 2 ; -1,5) 2 B( - 3 ; 0,5) 1 B x D( 1 ; 0 ) 0,5 D -3 -2 -1 O 1 2 3 -1 Một điểm bất kỳ nằm trờn trục -1,5 A hoành cú tung độ bao nhiờu? -2 Một điểm bất kỳ nằm trờn trục tung cú hoành độ bằng -3 bao nhiờu ?
  4. 2.Bài tập nhúm •Bài 1: Cho hàm số y = 3x a) Hóy điền cỏc giỏ trị tương ứng vào ụ trống trong bảng sau: x 0 1/ 2 - 1 - 4 / 3 Y = 3x 0 3/ 2 - 3 - 4 b) Viết tất cả cỏc cặp giỏ trị tương ứng (x; y) của hàm số trờn Cỏc cặp giỏ trị tương ứng của hàm số: y = 3x là : (0; 0) ; (1/2 ; 3/2 ) ; ( -1 ; - 3) ; ( -4/ 3 ; - 4) c) Biểu diễn cỏc cặp số ở cõu b trờn hệ trục toạ độ Oxy.
  5. 2.Bàic) Biểu tập diễn cỏc điểmnhúm theo cỏc cặp số: O(0; 0) ; B(1/2 ; 3/2 ) ; C( -1 ; - 3) ; D( - 4/ 3 ; - 4) y 3 2 3/2 B 1 x -3 -2 - 4/3-1 OO 1/2 1 2 3 -1 -2 -3 C Bài 2: Bài 36 (SGK) D -4
  6. * Bài 3: Trắc nghiệm Cho hỡnh vẽ, hóy chọn cõu đỳng, biết : a) B(0 ;-1) ; A(-1;-2); M(2; 0) y b) B(-1;0) ; A(-1;-2); M(2; 0) 3 c) B(-1;0) ; A(-2;-1); M(0;2) 2 1 -3 -2 B M x -1 O 1 2 3 -1 Hóy xỏc định thờm 1 điểm N để tứ giỏc ABMN là hỡnh chữ A -2 N nhật -3
  7. 2.Bài* Bài 4: Trờn cựng tập1 hệ trục toạ độ: a) Vẽ đường thẳng d1 đi qua A(1;1) và B(1; -2,5) và đường thăng d2 đi qua C(-1,5 ; 1,5) và D( -1,5 ; - 2). Cú nhận xột gỡ về 2 đường thẳng này, vỡ sao ? y 3 d2 d1 2 C 1,5 1 A x -1,5 -1 O 1 2 3 -1 D -2 -2, 5 B
  8. 2.Bài tập b) Lấy 1 điểm M bất kỳ trờn đường thẳng d1, M cú hoành độ bao nhiờu? Khi M di chuyển trờn đường thẳng d1, nhận xột gỡ về toạ độ M ? y 3 d2 d1 2 M C 1 A x O 1 2 3 D BM
  9. 2)Bài 35/SGK-Tr68 Hinh 20 y Tim toạ độ các đỉnh của hinh chu nhật 3 ABCD và hinh P 2 A B tam giác PQR 1 trong hinh 20 R Q D C -3 -2 -1 O 0,5 1 2 3 x -1
  10. Lời giải :Bài 35/SGK-Tr68 Toạ độ các đỉnh của Hinh 20 y hinh chu nhật ABCD là: A(0,5;2); B(2;2); C(2;0); D(0,5;0) P 3 Toạ độ các đỉnh của 2 A B hinh Tam giác PQR là: 1 R Q D C P(-3;3); Q(-1;1) -3 -2 -1 O 0;5 1 2 3 x -1 R(-3;1)
  11. 5) Bài 38/SGK- Tr 68 Hình 21 Chiều cao(dm) Chiều cao và tuổi của bốn bạn Hồng, Đào, Hoa, Liên 16 Đào đợc biểu diễn trên mặt 15 Hoa 14 phẳng toạ độ (H 21). 13 Hồng 12 Liên Hãy cho biết: 11 10 a) Ai là ngời cao nhất 9 8 và cao bao nhiêu? 7 6 b) Ai là ngời ít tuổi nhất 5 và bao nhiêu tuổi? 4 3 c) Hồng và Liên ai cao hơn 2 1 và ai nhiều tuổi hơn? 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Tuổi
  12. Lời giải: Bài 38/SGK- Tr 68 Hình 21 Chiều cao(dm) • Để biết chiều cao của từng bạn.Từ các điểm Hồng, Hoa, Đào, Liên kẻ các đờng vuông góc xuống trục tung. 16 Đào 15 Hoa • Để biết số tuổi của mỗi bạn .Từ 14 13 Hồng các điểm Hồng, Hoa, Đào, Liên kẻ 12 Liên các đờng vuông góc xuống trục 11 hoành. 10 9 a) Đào là ngời cao nhất và cao 15 8 7 dm (hay 1,5 m) 6 5 b) Hồng là ngời ít tuổi nhất là 4 11 tuổi. 3 2 c) Hồng cao hơn Liên (1dm) và 1 Liên nhiều tuổi hơn Hồng (3 tuổi) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Tuổi
  13. Cú thể em chưa biết ❖ Tọa độ quõn cờ trờn bàn cờ Mỗi ụ trờn bàn cờ được xỏc định bởi hai giỏ trị là cột và dũng Hóy xỏc định tọa độ của Hậu trắng ?
  14. Hướng dẫn học ở nhà  Vẽ thành thạo cỏc điểm khi biết toạ độ của chỳng, nhận biết được điểm đú nằm ở miền nào của mặt phẳng toạ độ  Nhận biết được hỡnh cần vẽ khi cho toạ độ cỏc điểm và xỏc định được một điểm trờn mặt phẳng tọa độ khi biết tọa độ của nú  Làm bài tập 47, 50 trang 50, 51 SBT
  15. Bài tập dành cho HSG Cho mặt phẳng toạ độ Oxy a)Xỏc định cỏc điểm A(2;1) ; B(-2; -1); C(-1; 2) b)Chứng minh CO vuụng gúc AB và tam giỏc ABC là tam giỏc vuụng
  16. Chỳc cỏc em học giỏi, sức khoẻ