Bài giảng Toán Lớp 7 - Tiết 70: Ôn tập cuối năm (Tiết 2)

ppt 19 trang Hồng Diễm 18/06/2025 50
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 7 - Tiết 70: Ôn tập cuối năm (Tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_7_tiet_70_on_tap_cuoi_nam_tiet_2.ppt

Nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 7 - Tiết 70: Ôn tập cuối năm (Tiết 2)

  1. ĐẠI SỐ 7 TIẾT 70: ÔN TẬP CUỐI NĂM (T2)
  2. Câu 1 Cho đa thức: A(x) = 2x - 6. Nghiệm của đa thức: A. 3 B. 2 C. - 3 D. 6 Chính xác!
  3. Câu 2 Đa thức nào sau đây không phải là đa thức một biến? A. 3 x2 +− 5 x 1 B. 2y100 C. 5xy4 z + 3 D. 5z - 1 Chính xác!
  4. Câu 3 Cho đa thức M(x) = 3x 2 + 2x − 5 . M(1) bằng: A. 10 B. 0 C. - 4 D. -10 Chính xác!
  5. Câu 4 Số nghiệm của đa thức P(x) = 2x + 1 là: A. 3 nghiệm B. 2 nghiệm C. 1 nghiệm D. Không có nghiệm Chính xác!
  6. Câu 5 Cho 3x22 y+= 9 x y Đơn thức thích hợp trong dấu là: A. 6xy B. -6x2y C. -12x2y D. 6x2y Chính xác!
  7. Câu 6 Kết quả phép tính 2x2y + 3x2y bằng A. 6x4y2 B. 6x2y C. 5x2y D. 5x4y2 Chính xác!
  8. Câu 7 x = a là nghiệm của đa thức P(x) khi A. P(a) = 0 B. P(x) = 0 C. P(x) = 0 D. P(a) = 0 Chính xác!
  9. Câu 8 Bậc của đa thức P ( x ) = 2 x 3 y 2 z + 4 x 5 − 1 là: A. 5 B. 6 C. 4 D. 3 Chính xác!
  10. Câu 9 Hệ số cao nhất của đa thức A( x )= 7 x34 + 2 x − 4 x + 15 A. 4 B. 7 C. 2 D. 15 Chính xác!
  11. Câu 10 Khi thực hiện phép nhân các đơn thức (3xy2).(-2x2y2) ta được kết quả là: A. -6x4y3 B. 6x4y3 C. -6x3y4 D. 6x3y4 Chính xác!
  12. Bài 62/Sgk – 50. Cho hai đa thức: 1 P( x )= x5 − 3 x 2 + 7 x 4 − 9 x 3 + x 2 − x 4 1 Q( x )= 5 x4 − x 5 + x 2 − 2 x 3 + 3 x 2 − 4 a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến. b) Tính: P(x) + Q(x); P(x) - Q(x) rồi tìm bậc của đa thức nhận được. c) Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không phải là nghiệm của đa thức Q(x).
  13. 1 P( x )= x5 − 3 x 2 + 7 x 4 − 9 x 3 + x 2 − x 4 1 = x5+7 x 4 − 9 x 3 + ( x 2 − 3 x 2 ) − x 4 1 =x5 +7 x 4 − 9 x 3 − 2 x 2 − x 4 1 Q( x )= 5 x4 − x 5 + x 2 − 2 x 3 + 3 x 2 − 4 1 = −x5 +5 x 4 − 2 x 3 + (3 x 2 + x 2 ) − 4 1 = −x5 +5 x 4 − 2 x 3 + 4 x 2 − 4
  14. 1 b. P( x )= x5 + 7 x 4 − 9 x 3 − 2 x 2 − x 4 1 Q( x )= − x5 + 5 x 4 − 2 x 3 + 4 x 2 − 4 11 P( x )+ Q ( x ) = 12 x4 − 11 x 3 + 2 x 2 − x − 44 11 P( x )− Q ( x ) = 2 x2 + 2 x 4 − 7 x 3 − 6 x 2 − x + 44 1 C. P(0)= 05 + 7.0 4 − 9.0 3 − 2.0 2 − .0 4 1 Q(0) =− 4 P(0)= 0, Q(0) khác 0, chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức P(x) nhưng không phải là nghiệm của đa thức Q(x).
  15. Bài 63/Sgk – 50. Cho đa thức: M( x )= 5 x3 + 2 x 4 − x 2 + 3 x 2 − x 3 − x 4 + 1 − 4 x 3 a) Sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến. b) Tính: M(1) và M(-1). c) Chứng tỏ rằng đa thức trên không có nghiệm. Giải a) Ta có: M(x) = (5x3 – x3 – 4x3) + (2x4 – x4) + (–x2 + 3x2) + 1 = x4 + 2x2 + 1 b) M(1) = 14 + 2.12 + 1 = 1 + 2 + 1 = 4 = (-1)4 + 2.(-1)2 + 1 = 1 + 2 + 1 = 4 c) Ta có: x4 = (x2)2 ≥ 0 với mọi x x2 ≥ 0 với mọi x x4 + 2x2 + 1 ≥ 0 với mọi x Vậy đa thức M(x) = x4 + 2x2 + 1 không có nghiệm
  16. Bài 65/Sgk – 51. Trong các số cho bên phải mỗi đa thức, số nào là nghiệm của đa thức đó? a) A(x) =2x - 6 -3 0 3 b) 1 1 1 1 1 B( x )=+ 3 x − − 2 6 3 6 3 c) M(x) = x2 – 3x + 2 -2 -1 1 2 d) P(x) = x2 + 5x – 6 -6 -1 1 6 e) Q(x) = x2 + x -1 0 1 1 2
  17. Bài tập vận dụng Bài 1: Cho đa thức: A = 4x2 – 5xy + 3y2; B = 3x2 + 2xy + y2 Tính A + B; A – B Bài 2: Tìm đa thức M biết: a) M + (5x2 – 2xy) = 6x2 + 9xy – y2 b) M – (3xy – 4y2) = x2 – 7xy + 8y2 Bài 3: Cho các đa thức A(x) = 3x6 – 5x4 + 2x2 – 7 B(x) = 8x6 + 7x4 – x2 + 11 C(x) = x6 + x4 – 8x2 + 6 Tính: A(x) + B(x); B(x) + C(x); A(x) – C(x); A(x) + B(x) – C(x); A(x) + B(x) + C(x)
  18. Bài 4: Cho đa thức f(x) = x4 + 2x3 – 2x2 – 6x + 5 Trong các số: 1; –1; 5; –5 số nào là nghiệm của đa thức f(x) Bài 5: Cho đa thức f(x) = 3x – 6; h(x) = –4x + 8 Tìm nghiệm của f(x) ; h(x) Bài 6: Tìm nghiệm của đa thức: a) f(x) = 8x2 – 6x – 2 b) h(x) = 7x2 + 11x + 4 c) g(x) = x(x – 10)
  19. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ • Ôn lại các nội dung đã ôn tập. Xem lại các bài tập đã chữa. • Hoàn thành bài tập phần ôn tập chương 4 Đại số và bài tập cuối năm phần Hình học