Đề khảo sát chất lượng học kì 2 Toán Lớp 7 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Nghĩa Lâm
Bạn đang xem tài liệu "Đề khảo sát chất lượng học kì 2 Toán Lớp 7 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Nghĩa Lâm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_2_toan_lop_7_nam_hoc_2020_2021.pdf
Nội dung tài liệu: Đề khảo sát chất lượng học kì 2 Toán Lớp 7 - Năm học 2020-2021 - Trường THCS Nghĩa Lâm
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Toán – lớp 7 THCS ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài: 90 phút.) MÃ ĐỀ: 701 Đề khảo sát gồm 02 trang. Họ và tên học sinh: Số báo danh: . Phần I: Trắc nghiệm (4,0 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu 1: Cho tam giác ABC có B 600 , C 50 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. AB AC BC. B. AB BC AC. C. BC AC AB. D. AC BC AB. 1 Câu 2: Nhân đơn thức x3 y với đơn thức 2xyz3 5 được kết quả là 4 1 1 1 1 A. xyz6 6 . B. x6 y 6. C. xyz6 6 . D. xyz9 5 . 2 2 8 2 Câu 3: Trọng tâm của một tam giác là giao điểm của ba đường A. trung trực. B. trung tuyến. C. đường cao. D. phân giác. Câu 4: Bộ ba số đo đoạn thẳng nào sau đây không là độ dài ba cạnh của một tam giác ? A. 6cm ; 8 cm ; 10 cm . B. 5cm ; 7 cm ; 13 cm . C. 12cm ; 9 cm ; 4 cm . D. 5cm ; 8 cm ; 5 cm . Câu 5: Cho tam giác ABC cân tại B, có đường trung tuyến BM M AC . Biết AB 10 cm và AC 12 cm . Độ dài đường trung tuyến BM là A. 8cm . B. 7cm . C. 6cm . D. 9cm . Câu 6: Cho M là một điểm nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB , biết MA 5 cm. Độ dài đoạn thẳng MB là A. 10cm . B. 5cm . C. 15cm . D. 2,5cm . Câu 7: Cho tam giác đều ABC có trực tâm là điểm H. Số đo của góc BHC bằng A. 30o . B. 60o . C. 120o . D. 150o . Câu 8: Một giáo viên theo dõi thời gian giải xong một bài tập toán (tính theo phút) của học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau: Giá trị (x) 4 6 7 8 9 11 Tần số (n) 4 2 9 10 2 3 N = 30 Số các giá trị của dấu hiệu là A. 6. B. 10. C. 30. D. 12. 1 Câu 9: Giá trị của biểu thức 2xy2 3 xy 3 2 tại x 2 và y 1 là 2 A. 12. B. 12. C. 18 . D. 18. Câu 10: Hệ số cao nhất của đa thức Px 15 xxx2 7 3 2 xxx 12 2 7 3 là A. 7. B. 1. C. 6. D. 3. Câu 11: Nếu đa thức x2 ax 5 có nghiệm là 1 thì giá trị của a là A. 5. B. 6. C. 4. D. 4. Câu 12: Một giáo viên theo dõi thời gian giải xong một bài tập toán (tính theo phút) của học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau: Trang 1/2 - Mã đề 701
- Giá trị (x) 4 6 7 8 9 11 Tần số (n) 4 2 9 10 2 3 N = 30 Mốt của dấu hiệu trong bảng là A. 11. B. 10. C. 3. D. 8. Câu 13: Một giáo viên theo dõi thời gian giải xong một bài tập toán (tính theo phút) của học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau: Giá trị (x) 4 6 7 8 9 11 Tần số (n) 4 2 9 10 2 3 N = 30 Số phút trung bình (số trung bình cộng) học sinh giải xong bài toán là A. 7,4. B. 7,2. C. 7,0. D. 7,6. 2 Câu 14: Hệ số của đơn thức x4 y là 3 2 2 A. . B. 2. C. 2. D. . 3 3 Câu 15: Đơn thức 52xy 3 z 2 có bậc là A. 3. B. 6. C. 2. D. 8. Câu 16: Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM 12 cm M BC . Gọi G là trọng tâm của tam giác, khi đó độ dài MG bằng A. 10cm. B. 8cm . C. 6cm . D. 4cm . 1 Câu 17: Nghiệm của đa thức x 6 là 3 A. 2. B. 18. C. 2. D. 18. Câu 18: Đơn thức 5x2 y 3 đồng dạng với đơn thức nào sau đây ? A. 5x2 y 2 . B. 3x2 yz 3 . C. 33x 2 y 3 . D. 5x2 yx 3 . Câu 19: Trong các số sau đây, số nào là một nghiệm của đa thức x x2 1 ? A. 1. B. 0. C. 2. D. -1. Câu 20: Đa thức 5xxxx4 4 3 3 2 4 5 5 x 4 có bậc là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Phần II: Tự luận ( 6,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) Tìm đa thức M biết M 2 xyzxy 3 x 2 5 xy 3 5 xyz 4 x 2 6 xy 3 . 1 Bài 2. (1,0 điểm) Cho hai đa thức Px 3 x3 x 1 2 xx 2 5 4 2 1 Qx 6 xxx4 3 3 4 2 x 4. 2 Tính Ax Px Qx . Bài 3. (3,25 điểm) 1) Cho tam giác ABC vuông tại A , có AH là đường cao (H thuộc BC) và AM là tia phân giác của góc HAC (M thuộc BC). Kẻ MK vuông góc với AC tại K. a) Chứng minh rằng AH = AK và BA = BM. b) Gọi I là giao điểm của đường thẳng MK và đường thẳng AH. Chứng minh rằng AM CI và KH // CI. 2) Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh lần lượt là AB = 5, BC = 17, CA = b. Biết CA là cạnh có độ dài lớn nhất trong ba cạnh và b là một số nguyên dương. Tìm tất cả các giá trị của b. Bài 4. (0,75 điểm) Cho đa thức P x ax2 bx c với abc,, là các số nguyên và P 0 , P 1 là các số lẻ. Chứng minh rằng P x không thể có nghiệm là số nguyên. HẾT Trang 2/2 - Mã đề 701