Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Trường THCS Xuân Hòa (Có ma trận và đáp án)

docx 4 trang Hồng Diễm 19/02/2025 640
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Trường THCS Xuân Hòa (Có ma trận và đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_toan_lop_7_sach_ket_noi_tri_thuc_t.docx
  • docxBẢN ĐẶC TẢ_XUÂN_TOÁN 7_ KII.docx
  • docxĐÁP ÁN_TOÁN 7_ KII.docx
  • docxMA TRẬN_TOÁN 7_ KII.docx

Nội dung tài liệu: Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Trường THCS Xuân Hòa (Có ma trận và đáp án)

  1. PHÒNG GD-ĐT XUÂN TRƯỜNG TRƯỜNG THCS XUÂN HÒA MÔN TOÁN – LỚP 7 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Chọn đáp án đứng trước câu trả lời đúng và viết đáp án vào bài làm. Câu 1: Đa thức 6x + x3 + 3 - 6 2 +2 4 Sắp xếp theo lũy thừa tăng dần của biến, ta được: A. 3+ 6x + x3 - 6 2 +2 4 B. 3 + 6x - 6 2+ x3 + 2 4 C. 3 + x3 + 6x - 6 2 + 2 4 D. 6x - 6 2+ x3 + 2 4 + 3 Câu 2: Cho hai đa thức f(x) = x4 – 3x2 + x - 1 và g( x) = x4 – x3 + x2 + 5 Tính h(x) = f(x) - g(x) và tìm bậc của h(x). Ta được: A. 2x4 + x3 - 4x2 + x - 6 Bậc 4 B. - 2x2 + x3 + x -6 Bậc 5 C. - 4x2 + x3 + x - 4 Bậc 3 D. - 4x2 + x3 + x - 6 Bậc 3 Câu 3: Gieo một con xúc xắc được chế tạo cân đối. Biến cố “Số chấm suất hiện trên con xúc xắc là 4” là biến cố: A. Không thể B. Chắc chắn C. Không chắc chắn D. Ngẫu nhiên Câu 4: Chọn ngẫu nhiên 1 số trong 4 số sau: 5; 8; 23; 205. Xác xuất để chọn được số chia hết cho 3 là: A. 0B. 1 C. 2 D. 3 µ Câu 5: Cho ΔABC có A là góc tù. Trong các khảng định sau , khảng định nào đúng ? A. AB > AC > BC B. AC > AB > BC C. BC > AB > AC D. BC > AC >AB Câu 6: Hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống: "Trong hai đường xiên kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó thì đường xiên nào có hình chiếu nhỏ hơn thì " A. lớn hơnB. ngắn nhất C. nhỏ hơnD. bằng nhau Câu 7: Cho ΔABC có: = 350. Đường trung trực của AC cắt AB ở D. Biết CD là tia phân giác của A·CB . Số đo các góc ; là: A. = 720; = 730 B. = 730; = 720 C. = 750; = 700 D. = 700; = 750 Câu 8: Cho hình vẽ sau. Biết MG = 3cm. Độ dài đoạn thẳng MR bằng: 1
  2. A. 4,5 cm M B. 2 cm S C. 3 cm G D. 1 cm P N R Câu 9: Số đỉnh của hình hộp chữ nhật là: A. 12 B. 8 C. 6D. 4 Câu 10: Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là: A. Các hình bình hành B. Các hình thang cân C. Các hình chữ nhật D. Các hình vuông Câu 11: Hãy chọn câu sai. Hình hộp chữ nhật ABCD. A'B'C'D' có: A. 6 cạnh B. 12 cạnh C. 8 đỉnh D. 6 mặt a Câu 12: Hình hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là: a, 2a, thể tích của hình hộp chữ 2 nhật đó là: A. a2 B. 4a 2 C. 2a 2 D. a 3 Câu 13: Giá trị của biểu thức P = 3x2 2y 1 tại x = -1 và y = 2 là A. -6 B. 0 C. 3 D. 8 Câu 14: Nghiệm của đa thức ― ― 5 + 2 là: 1 1 1 A. -3 B. C. D 3 ― 3 9 Câu 15: Bộ ba nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 1, 2 c m ;1 c m ; 2 , 4 c m . B. 4 c m ; 4 c m ; 8 c m . C. 4 c m ; 5 c m ; 6 c m . D. 3 c m ; 3 c m ; 9 c m . a c Câu 16: Từ tỉ lệ thức suy ra b d a a c c c d A. . B. . b b d d a b a a b a a d C. . D. . b b d b b c B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: (1 điểm) Tìm x trong các tỉ lệ thức sau: 2x +1 – 3 a) x : 27 = –2 : 3,6 b) = –27 2x +1 2 Bài 2: (1 điểm) Cho đa thức Q(x) 3x4 4x3 2x2 3x 2x4 4x3 8x4 1 3x 3 2
  3. a) Thu gọn và sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Chứng tỏ Q(x) không có nghiệm. Bài 3: (0,5 điểm) Chọn ngẫu nhiên một số trong bốn số 11;12;13 và 14. Tìm xác suất để: a) Chọn được số chia hết cho 5 b) Chọn được số nguyên tố Bài 4: (2,5 điểm) Cho MNP cân tại M < 900 . Kẻ NH  MP H MP , PK  MN K MN . NH và PK cắt nhau tại E. a) Chứng minh NHP PKN b) Chứng minh ENP cân. c) Chứng minh ME là đường phân giác của góc NMP. Bài 5: (1 điểm) Cho đa thức bậc hai P(x) = ax 2 + bx + c. Trong đó: a,b và c là những số với a ≠ 0. Cho biết a + b + c = 0. Giải thích tại sao x = 1 là một nghiệm của P(x) 3