Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 7

doc 3 trang Hồng Diễm 27/04/2025 90
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_1_toan_lop_7.doc

Nội dung tài liệu: Đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 7

  1. Đề KIểM TRA HọC Kỳ I Môn: Toán 7 I. Phần trắc nghiệm khách quan: (2,0 điểm) 2 3 1 1 Câu 1: Kết quả của phép tính: . bằng: 2 2 2 3 5 1 1 1 1 A. . B C D. 2 2 2 2 x y Câu 2: Cho và x – y = 12 thì giá trị của x và y là: 7 4 A. x = 19, y = 5 B. x = 18, y = 7 C. x = 28, y = 16 D. x = 21, y = 12 Câu 3. Phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là: 3 1 7 10 A. B. C. D. 8 2 5 3 Câu 4. Hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau nếu: a A. y = B. y = ax C. y = ax ( với a 0) D. x y = a x Câu 5: Cho hàm số y = f(x) = - 3x khi đó f(2) bằng A. 6 B. – 6 C. 2 D. - 2 Câu 6: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong: A.bằng nhau B.Bù nhau C.Kề nhau D. Kề bù. Câu 7. Tam giác ABC có góc A= 300, góc B= 700 thì góc C bằng: A. 1000 B.900 C. 800 D.700 Câu 8: Cho HIK và MNP biết Hˆ Mˆ ; Iˆ Nˆ . Để HIK = MNP theo trường hợp góc - cạnh - góc thì cần thêm điều kiện nào sau đây: A. HI = NP B. IK = MN C. HK = MP D. HI = MN II. Phần tự luận (8,0 điểm) Câu 1: (1,5đ). Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể). a, ( + ) : + ( + ) : b, 0,01 .5 - 0,25 . 4 103 2.53 53 c, 55 Câu 2: (1,5đ). Tìm x biết: 3 1 1 a, x : 2 b, x 5 6 5 3 3 Câu 3: (1,0đ). a, Cho hàm số y = g(x) = x2 – 1. Tính g(-1); g(0) b, Xác định các điểm sau trên mặt phẳng tọa độ: A(-1;3) ; B(0; -3); Câu 4: (1,5đ). Hai xe ô tô cùng khởi hành từ A đến B. Vận tốc của xe thứ nhất là 70 km/h, vận tốc của xe thứ hai là 80km/h . Xe thứ nhất đến B sau xe thứ hai là 48 phút. Tính thời gian mỗi xe ô tô đi từ A đến B và chiều dài quãng đường AB. Câu 5: (2,5đ). Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy hai điểm A, C. Trên tia Oy lấy hai điểm B, D sao cho OA = OB, OC = OD. a) Chứng minh: AD = BC. b) Gọi E là giao điểm AD và BC. Chứng minh OE là tia phân giác của góc xOy.
  2. Đề KIểM TRA Đầu HọC Kỳ II Môn: Toán 7 I. Trắc nghiệm Hãy khoanh tròn chữ cái được chọn là câu trả lời đúng. 3 Câu 1: Phân số đợc phân tích thành tích nào sau đây? 7 2 1 1 3 1 3 3 1 A. . B. . C. . D. . 3 13 16 16 4 4 2 8 Câu2: Giá trị của biểu thức A = - 2x2y3 tại x = 1; y = 1 là: A. -2 B. 2 C. -12 D. 12 Câu 3: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức 2x2y? A. -3x2y2 B. -2x2y3 C. (xy)2 D. -3x2y Câu 4: Biết rằng đồ thị hàm số y = ax đi qua điểm M(1; 3) giá trị của a là: A. 3 B. 2 C. -2 D. 4 Câu 5: Số con của 10 hộ gia đình trong một tổ dân c đợc liệt kê ở bảng sau: Số TT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số con 1 1 1 2 2 1 2 2 2 3 N=17 Dấu hiệu điều tra là: A. Số gia đình trong tổ dân c. B. Số con trong mỗi gia đình. C. Số người trong mỗi gia đình. D. Tổng số con của 12 gia đình. Câu 6: Cho tam giác ABC (như hình vẽ). Khi đó ta có: A A. AC AB C. AB = AC D. AB > BC 0 60 500 Câu 7: Bộ ba nào sau đây không thể là ba cạnh của một tam giác ? B C A. 3cm, 4cm; 5cm B. 6cm; 9cm; 12cm C. 2cm; 4cm; 6cm D. 5cm; 8cm; 10cm Cõu 8: Cho tam giỏc ABC cú  A = 200,  B = 4A. Số đo của gúc C là: A. 800 B. 600 C. 300 D. 10000 II. Tự luận 4 5 Câu 1: Cho các đơn thức M xz 2 ; N xy 2 z 3 ; P 14yz 2 5 7 a. Tính M.N.P b. Tính giá trị của M.N.P tại x = -3; y = 2 và z = - 1 Câu 2: Số con của 20 hộ gia đình trong một tổ dân cư được liệt kê ở bảng sau: Số TT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Số con 3 1 2 2 1 1 3 3 4 1 2 1 1 2 2 1 3 2 4 3 a. Dấu hiệu ở đây là gì? b. Lập bảng tần số, tìm mốt của dấu hiệu, tính giá trị trung bình và rút ra nhận xét c. Dựng biểu đồ đoạn thẳng Câu 3: Cho hàm số y = 2x a. Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số trên A(1;2) B( -2;1) C (-1;-2) D(1;-2) b. Vẽ đồ thị hàm số trên và đồ thị hàm số y = -2x trên cùng mặt phảng tọa độ c. Xác định hoành độ của M thuộc đồ thị hàm số trên biết nó có tung độ là - 3 Câu 4: Cho tam giác ABC và đường phân giác AD. Qua đỉnh C dựng đường thẳng song song với AD. a. Chứng tỏ rằng đường thẳng d cắt đường thẳng AB b. Gọi E là giao điểm của d với AB. Chứng minh tam giác ACE là tam giác cân c. Vẽ đường thẳng qua A và vuông góc với AD cắt CE tại K. Chứng minh AK là đường phân giác của tam giác ACE vẽ từ đỉnh A d. Cho góc BAC = 300 . Tính độ lớn các góc của tam giác ACE.