Đề thi khảo sát chất lượng học kì 2 Toán Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Xuân Thượng
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi khảo sát chất lượng học kì 2 Toán Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Xuân Thượng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_2_toan_lop_7_sach_ket_noi.pdf
Nội dung tài liệu: Đề thi khảo sát chất lượng học kì 2 Toán Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Năm học 2023-2024 - Trường THCS Xuân Thượng
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II HUYỆN XUÂN TRƯỜNG NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán – Lớp 7 Thời gian làm bài: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề) Phần I - Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu 1: Giá trị của biểu thức a2 5 b 1 khi a 4 và b 2 là A. 1. B. 25. C. 17. D. 7. Câu 2: Một hình chữ nhật có chiều rộng x cm , chiều dài y cm . Biểu thức nào sau đây dùng để biểu thị chu vi hình chữ nhật đó? A. 2. x y cm . B. 2.x y cm . C. x.y cm . D. x+y.2 cm Câu 3: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức một biến? 1 A. 3 x 1 . B. . C. 1 32 x 3 . D. 1 x3 . x Câu 4: Trong các số sau, số nào là nghiệm của đa thức Px x2 5 x 4 ? A. 1. B. 4 . C. 4 . D. 2 . Câu 5: Biến cố “Ngày mai có mưa rào và giông ở Xuân Trường” là A. biến cố ngẫu nhiên. B. biến cố chắc chắn. C. biến cố không thể. D. biến cố đồng khả năng. Câu 6: Một chiếc hộp đựng 7 tấm thẻ ghi các số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7. Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong hộp. Xác suất để rút được tấm thẻ ghi số nguyên tố là 2 4 3 7 A. . B. . C. . D. . 7 7 7 3 Câu 7: Viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có hai chữ số nhỏ hơn 50. Xét biến cố “Số tự nhiên được viết ra là số chia hết cho 5”. Có bao nhiêu kết quả thuận lợi cho biến cố đó? A. 11. B. 10. C. 9. D. 8. Câu 8: Kết quả điểm kiểm tra môn Toán giữa Học kì II của lớp 7A được biểu thị trong hình quạt tròn bên cạnh. Tỉ lệ phần trăm học sinh đạt điểm trung bình so với cả lớp là A. 15% . B. 20% . C. 25% . D. 30%. Câu 9: Bình đã phỏng vấn 5 bạn trong lớp 7B và thu được các dãy dữ liệu sau. (1) Cân nặng (đơn vị kilôgam) của năm bạn trong lớp là: 40; 41; 46; 48; 50. (2) Chỗ ở hiện tại của năm bạn trong lớp là: Xóm 1; Xóm 2; Xóm 3; Xóm 4. (3) Số điện thoại liên hệ của các bạn là: 0941238683; 0942763228; 0912226228; 0988263362; 0915555888. (4) Chiều cao (đơn vị centimet) của năm học sinh trong lớp là: 150; 155; 160; 162; 165. Dãy dữ liệu thuộc loại số liệu là A. dãy (1), (2) và (3). B. dãy (1), (3) và 4. C. dãy (1) và (4). D. dãy (1) và (3). Câu 10: Cho tam giác ABC có B 900 . Trực tâm H của tam giác ABC A. nằm trong tam giác. B. nằm ngoài tam giác. C. trùng với đỉnh B. D. trùng với đỉnh A. Câu 11: Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây có thể là số đo ba cạnh của một tam giác? A.3cm ,4 cm ,6 cm . B. 2cm ,3 cm ,6 cm . C. 2cm ,4 cm ,6 cm . D.3cm ,2 cm ,5 cm . Page 1 of 2
- Câu 12: Trọng tâm của tam giác là giao điểm của A. ba đường cao. B. ba đường trung trực. C. ba đường phân giác. D. ba đường trung tuyến. Câu 13: Số đo góc HAC trong hình vẽ bên là A A. 450 . B. 900 . C. 500 . D. 400 . 50° B H C Câu 14: Ba đường phân giác của tam giác ABC ( AB AC ) cắt nhau tại I thì A. điểm I là trọng tâm của tam giác ABC . B. điểm I cách đều ba cạnh của tam giác ABC . C. điểm I cách đều ba đỉnh ABC,, . D. điểm I nằm ngoài tam giác ABC . Câu 15: Cho ABC có A 500 ; B 40 0 . Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là A. BC AC AB . B. AB BC AC . C. AB BC AC . D. BC AC AB . GM Câu 16: Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AM và trọng tâm G. Khi đó tỉ số bằng AG 1 1 2 3 A. . B. . C. . D. . 2 3 3 2 Phần - II. Tự luận (6,0 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Cho hai đa thức Pxx 42 x 2 2 xxx 3 4 4 và Qx 3 x2 2 x 5. a) Thu gọn và sắp xếp đa thức P x theo lũy thừa giảm của biến. b) Tính Q 1 và cho biết 1 có phải là nghiệm của đa thức Q x không? c) Tìm đa thức R x , biết đa thức R x là hiệu của đa thức P x và Q x . Bài 2: ( 1,5 điểm) Thực hiện các phép tính: 21 3 2 3 a) xx 3 3 x ; b) 4xx 2121 x 328; xx 4 c) xxx3 3 2 3 1 : x 1 . Bài 3: (2,25 điểm) Cho ABC vuông tại A có AB AC . Vẽ AD là tia phân giác của BAC D BC . Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AE AB . a) Chứng minh: ABD AED. b) Tia ED cắt đường thẳng AB tại F. Chứng minh tam giác AFC cân. IH 1 c) Gọi M là trung điểm của DF; AD cắt CF tại H và cắt CM tại I . Chứng minh . DH 3 Bài 4: (0,75 điểm) x2 2 xy a) Tính giá trị của biểu thức A biết 3x y 3 z; 2x y 7 z với x,y 0 . x2 y 2 b) Có 50 tấm thẻ bài, trên mỗi tấm thẻ người ta ghi một số tự nhiên bất kì trong các số từ 1 đến 97. Chứng minh rằng trong 50 tấm thẻ bài trên luôn tìm được hai tấm thẻ bài ghi cùng một số hoặc ba tấm thẻ bài trong đó một tấm thẻ bài có số ghi trên thẻ bài bẳng tổng số ghi trên hai tấm thẻ bài còn lại. HẾT Họ và tên học sinh: Số báo danh: Chữ ký giám thị: Page 2 of 2