Kế hoạch bài dạy ôn tập Toán Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Tuần 9+10 - Trường THCS Mỹ Hưng
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy ôn tập Toán Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Tuần 9+10 - Trường THCS Mỹ Hưng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_on_tap_toan_lop_7_sach_ket_noi_tri_thuc_tua.docx
Nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy ôn tập Toán Lớp 7 Sách Kết nối tri thức - Tuần 9+10 - Trường THCS Mỹ Hưng
- TUẦN 9 + 10 TUẦN 9. ễN TẬP LUỸ THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIấN CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ I. MỤC TIấU 1. Kiến thức: Củng cố cho HS cỏc kiến thức về: + Luỹ thừa với số mũ tự nhiờn của 1 số hữu tỉ + Cỏch tớnh luỹ thừa của một tớch, luỹ thừa của một thương + Tớch và thương của 2 luỹ thừa cựng cơ số + Luỹ thừa của một luỹ thừa 2. Năng lực: + HS tớnh được luỹ thừa với số mũ của 1 số hữu tỉ + HS tớnh được luỹ thừa của một tớch, luỹ thừa của một thương + HS tớnh được Tớch và thương của 2 luỹ thừa cựng cơ số + HS tớnh được Luỹ thừa của một luỹ thừa + Rốn kĩ năng tớnh nhanh, tớnh nhẩm 3. Phẩm chất: - Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ cỏc hoạt động học tập một cỏch tự giỏc, chủ động và tớch cực. - Trung thực thật thà thẳng thắn trong bỏo cỏo kết quả hoạt động cỏ nhõn, hoạt động nhúm, trong đỏnh giỏ và trong tự đỏnh giỏ. - Trỏch nhiệm: hoàn thành đầy đủ, cú chất lượng cỏc nhiệm vụ học tập. II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giỏo viờn: + Hệ thống kiến thức của bài + Hệ thống bài tập cho buổi dạy + Kế hoạch bài dạy 2. Học sinh: + ễn tập kiến thức, cỏc cụng thức của bài + Đồ dựng học tập, mỏy tớnh cầm tay III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC Hoạt động 1. Mở đầu a) Mục tiờu: Củng cố lại cỏc cụng thức về luỹ thừa với số mũ tự nhiờn của 1 số hữu tỉ b) Nội dung: HS viết cỏc cụng thức về luỹ thừa với số mũ tự nhiờn của 1 số hữu tỉ c) Sản phẩm: Hệ thống cụng thức về luỹ thừa với số mũ tự nhiờn của 1 số hữu tỉ d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Nội dung n * GV giao nhiệm vụ học tập: 1) x x.x.x. . .x , với n + Yờu cầu HS viết cỏc cụng thức đó học n thửứa soỏ x HS thực hiện nhiệm vụ: 2) xm .xn xm n , m,n N + 2 HS lờn bảng cựng làm 3) xm xn xm n x 0 m n m n N + HS dưới lúp làm cỏ nhõn : , ; ; , n Bỏo cỏo, thảo luận: 4) xm xm.n , m,n N + HS nhận xột bài làm của bạn + Bổ xung cụng thức , điều kiện cũn thiếu
- n Kết luận, nhận định: 5) x.y xn .yn , n N + GV nhận xột bài làm của HS n + Cho điểm với cỏc bài làm đỳng x xn 6) n , y 0; n N + Chiếu lại cỏc cụng thức đó học y y 7) x1 x 8) x 0 1 , (x 0) Hoạt động 2: Luyện tập Hoạt động 2.1. Bài tập vận dụng cụng thức luỹ thừa với số mũ tự nhiờn của 1 số hữu tỉ a) Mục tiờu: n * + Học sinh vận dụng cỏc cụng thức x x.x.x. . .x , với n n thửứa soỏ x n và x.x.x. . .x x làm được cỏc bài toỏn liờn quan n thửứa soỏ x b) Nội dung: + Tớnh được luỹ thừa với số mũ tự nhiờn của 1 số hữu tỉ + Viết được biểu thức dưới dạng 1 luỹ thừa c) Sản phẩm: + HS hoàn thiện được bài tập 1, bài tập 2, bài tập 3 đỳng yờu cầu d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Nội dung GV giao nhiệm vụ học tập: Bài 1. Viết cỏc tớch sau dưới dạng 1 luỹ + Gv chiếu nội dung bài tập 1 thừa HS thực hiện nhiệm vụ: a) 6.6.6.6.6.6.6.6 + 1 HS lờn bảng cựng làm b) 3.( 3).( 3).( 3).( 3) + HS dưới lúp làm cỏ nhõn 1 1 1 1 1 1 c) . . . . . Bỏo cỏo, thảo luận: 5 5 5 5 5 5 + HS nhận xột bài làm của bạn d) ( 0,2).( 0,2).( 0,2) + Sửa cỏc cõu sai nếu cú Lời giải Kết luận, nhận định: 8 + GV nhận xột bài làm của HS a) 6.6.6.6.6.6.6.6 6 5 + khỏc sõu lại cụng thức b) 3.( 3).( 3).( 3).( 3) ( 3) 6 1 1 1 1 1 1 1 c) . . . . . Bài 2. 5 5 5 5 5 5 5 GV giao nhiệm vụ học tập: 3 + Gv chiếu nội dung bài tập 2 d) ( 0,2).( 0,2).( 0,2) ( 0,2) HS thực hiện nhiệm vụ: + 2 HS lờn bảng cựng làm + HS dưới lúp làm theo nhúm nhỏ Bài 2. Tớnh theo mẫu: 53 5.5.5 125 Bỏo cỏo, thảo luận: a) 32 3.3 9 + HS nhận xột bài làm của bạn ( 3)2 ( 3).( 3) 9 + Sửa cỏc cõu sai nếu cú
- Kết luận, nhận định: 23 2.2.2 8 + GV nhận xột bài làm của HS ( 2)3 2.( 2).( 2) 8 + Chỳ ý HS khụng được viết: 3 4 4 4 4 64 32 3.2 6 , 23 2.3 6 b) . . 3 3 3 3 27 ( 0,25)4 ( 0,25).( 0,25).( 0,25).( 0,25) 0,00390625 5 5 2 5 d) 1 3 3 5 5 5 5 5 3125 . . . . 3 3 3 3 3 243 3 3 3 1 2 3 4 1 1 e) 2 3 6 6 6 216 Hoạt động 2.2. Bài tập củng cố phộp nhõn, chia 2 lũy thừa cựng cơ số, lũy thừa của lũy thừa a) Mục tiờu: + Học sinh vận dụng cụng thức so sỏnh được cỏc lũy thừa + Viết được biểu thức dưới dạng 1 lũy thừa + Tỡm được giỏ trị của x trong bài toỏn tỡm x b) Nội dung: + Hs làm cỏc bài tập 3, 4, 5 c) Sản phẩm: + Hoàn thiện cỏc bài tập theo yờu cầu của giỏo viờn d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Nội dung GV giao nhiệm vụ học tập: Bài 3. Viết cỏc kết quả sau dưới dạng 1 + Gv chiếu nội dung bài tập 3 lũy thừa HS thực hiện nhiệm vụ: a) 28.24 28 4 212 6 9 6 9 15 + 1 HS lờn bảng cựng làm 1 1 1 1 + HS dưới lúp làm cỏ nhõn b) . 3 3 3 3 Bỏo cỏo, thảo luận: c) 812 :8 812 1 811 + HS nhận xột bài làm của bạn 9 6 9 6 3 2 2 2 2 + Gv nhận xột bài làm dưới lúp d) : Kết luận, nhận định: 5 5 5 5 5 + GV nhận xột bài làm của cả lúp e) 62 62.5 610 + Cho điểm với cỏc bài làm đỳng Bài 4. So sỏnh: GV giao nhiệm vụ học tập: 4 5 12 3 + Gv chiếu nội dung bài tập 4 a) ( 3) .( 3) và ( 3) : ( 3) HS thực hiện nhiệm vụ: ( 3)4.( 3)5 ( 3)9 + HS đọc kĩ đề bài ( 3)12 : ( 3)3 ( 3)9 + Làm bài theo nhúm nhỏ 4 5 12 3 Nờn ( 3) .( 3) ( 3) : ( 3) + 1 HS lờn bảng làm bài
- Bỏo cỏo, thảo luận: 2 6 2 4 1 1 1 + HS nhận xột bài làm của bạn b) . và 5 5 5 + lờn bảng sửa cỏc cõu sai nếu cú 2 6 8 Kết luận, nhận định: 1 1 1 . + GV nhận xột bài làm của HS 2 6 2 4 5 5 5 1 1 1 + Chốt lại kiến thức đó vận dụng làm bài . 2 4 8 1 1 5 5 5 5 5 8 2 2 3 c) (0,25) : (0,25) và (0,25) 8 2 2 6 (0,25) : (0,25) (0,25) 2 3 2 6 (0,25) (0,25) 8 2 2 3 GV giao nhiệm vụ học tập: Nờn: (0,25) : (0,25) (0,25) + Gv chiếu nội dung bài tập 5 5 3 2 2 2 2 HS thực hiện nhiệm vụ: d) : và + 1 HS trung bỡnh lờn bảng làm cõu a, b 3 3 3 5 3 5 3 2 + 1 HS khỏ làm cõu c, d 2 2 2 2 : + 1 HSG làm cõu e, f 3 3 3 3 Bỏo cỏo, thảo luận: Bài 5. Tỡm giỏ trị của x biết + HS nhận xột bài làm của bạn a) 36.x 38 x 38 : 36 x 32 9 7 6 7 6 + Gv nhận xột, bổ xung nếu cần 3 3 3 3 3 Kết luận, nhận định: b) : x x : 4 4 4 4 4 + GV yờu cầu HS chốt lại cỏch làm bài c) x4 625 x4 ( 5)4 x 5 d) (x 1)3 8 (x 1)3 23 x 1 2 x 1 e) 26 : x ( 2)4 26 : x 24 x 4 f) 35.x ( 3)7 x 37 : 35 x 9 Hoạt động 3. Vận dụng a) Mục tiờu: HS làm được cỏc bài tập vận dụng phối hợp cỏc cụng thức về luỹ thừa b) Nội dung: làm cỏc bài tập 6, 7, 8 c) Sản phẩm: Tớnh được giỏ trị của cỏc biểu thức đơn giản đến phức tạp d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Nội dung Bài 6. Rỳt gọn cỏc biểu thức sau: GV giao nhiệm vụ học tập: 27.93 27.36 3 a) + GV chiếu nội dung bài tập 6, 7, 8 65.82 25.35.26 16 HS thực hiện nhiệm vụ: 215.94 215.38 b) 9 + Bài 6, 7 làm theo nhúm 66.83 26.36.29 + 4 HS lờn bảng làm bài theo 2 nhúm 92.211 34.211 + HSG làm Bài 8 c) 3 162.63 28.23.33
- Bỏo cỏo, thảo luận: 54.204 54.54.44 1 d) + GV chiếu đỏp ỏn bài 6, 7 255.45 510.45 100 + HS nhận xột bài làm của bạn Bài 7. Rỳt gọn cỏc biểu thức sau: + Sửa lỗi trong cỏc phần 5 5 1 5 1 5 + Gợi ý cỏch làm bài tập số 8 a) .5 .5 1 1 5 5 Kết luận, nhận định: 9 9 2 9 2 9 + GV nhận xột bài làm của HS b) .5 .5 2 512 + Phõn tớch chi tiết cỏc bước làm 5 5 + Chỉ rừ cỏc cụng thức đó được vận dụng 2 1 2 1 2 1 8 1 c) 3 . .81 . 3 3 . 5 .3 . 3 9 + Cú thể kiểm tra kết quả bằng mỏy tớnh 243 3 3 3 5 3 1 7 1 8 + Cho điểm với cỏc bài làm đỳng d) 4.2 : 2 . 2 : 2 256 16 2 Bài 8. Rỳt gọn cỏc biểu thức sau: 1 1 1 1 319 1 A . 3 32 33 320 2.320 1 1 1 1 7100 1 A 7 72 73 7100 6.7100 1 1 1 1 2100 1 A 2 23 25 299 3.299 3 3 3 3 5102 1 A 5 54 57 5100 5100.124 * HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ + Học thuộc cỏc cụng thức + Xem lại cỏc bài đó chữa, cỏch làm mỗi dạng TUẦN 10.ễN TẬP QUAN HỆ VUễNG GểC – SONG SONG I. MỤC TIấU 1. Kiến thức: + Củng cố lại cỏc kiến thức về tớnh chất của hai đường thẳng song song + ễn tập về mối quan hệ giữa tớnh chất vuụng gúc và song song 2. Năng lực: + HS chứng minh được 2 đường thẳng song song + Tớnh được số đo cỏc gúc tạo bởi một đường thẳng cỏt 2 đường thẳng song song + Rốn kĩ năng vẽ hỡnh, kĩ năng lập luận 3. Phẩm chất: - Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ cỏc hoạt động học tập một cỏch tự giỏc, chủ động và tớch cực. - Trung thực thật thà thẳng thắn trong bỏo cỏo kết quả hoạt động cỏ nhõn, hoạt động nhúm, trong đỏnh giỏ và trong tự đỏnh giỏ. - Trỏch nhiệm: hoàn thành đầy đủ, cú chất lượng cỏc nhiệm vụ học tập.
- II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU 1. Giỏo viờn: + Hệ thống kiến thức về 2 đường thẳng song song + Mỏy tớnh, mỏy chiếu, phiếu bài tập + Kế hoạch bài dạy 2. Học sinh: + ễn tập cỏc kiến thức + Đồ dựng học tập, vở ghi, SGK, SBT III. TIẾN TRèNH DẠY HỌC Hoạt động 1. Mở đầu a) Mục tiờu: Hệ thống lại cỏc kiến thức cần dựng cho buổi dạy b) Nội dung: HS trả lời cõu hỏi của giỏo viờn c) Sản phẩm: Nội dung cỏc cõu trả lời của học sinh d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Nội dung GV giao nhiệm vụ học tập: + Hai đường thẳng phõn biệt cựng vuụng + GV chiếu nội dung cỏc cõu hỏi gúc với một đường thẳng thứ ba thỡ chỳng HS thực hiện nhiệm vụ: song song với nhau. + 3 HS lần lượt trả lời + HS dưới lớp lắng nghe + Một đường thẳng vuụng gúc với một Bỏo cỏo, thảo luận: trong hai đường thẳng song song thỡ nú + HS nhận xột cõu trả lời của bạn cũng vuụng gúc với đường thẳng kia. + Phỏt biểu lại theo yờu cầu của GV Kết luận, nhận định: + Hai đường thẳng phõn biệt cựng song + GV nhận xột cỏc cõu trả lời của HS song với một đường thẳng thứ ba thỡ chỳng song song với nhau. Hoạt động 2: Luyện tập a) Mục tiờu: HS chứng minh được 2 đường thẳng song song + Tớnh được số đo cỏc gúc tạo bởi một đường thẳng cỏt 2 đường thẳng song song b) Nội dung: HS làm bài tập Bài tập 1. Cho hỡnh vẽ. a) Đường thẳng d và c cú song song với nhau khụng? Vỡ sao? b) Tớnh số đo cỏc gúc đỉnh G. 1 4 3 Bài tập 2. Cho hỡnh vẽ.
- a) Giải thớch tại sao a // b b) Tớnh gúc IãKL m 3 a I 1 K 2 4 b 75°1 J L c) Sản phẩm: Lời giải cỏc bài tập d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Nội dung GV giao nhiệm vụ học tập: Bài tập 1. + GV chiếu nội dung bài tập 1, 2 m HS thực hiện nhiệm vụ: c 2 + 2 HS lờn bảng cựng làm F G 3 + HS dưới lớp làm theo nhúm Bỏo cỏo, thảo luận: à 70° + Để tớnh G2 làm như thế nào d 1 à à E + G2 ,G3 quan hệ như thế nào H + Là 1,Kà 2 cú quan hệ như thế nào c FE à à 0 + Tổng của chỳng là bao nhiờu c / /d G3 H1 70 + HS nhận xột bài làm của bạn d FE 0 0 Gà 2 Gà 3 180 Gà 2 180 Gà 3 0 0 0 Gà 2 180 70 110 Kết luận, nhận định: Bài tập 2. + Gv nờu đỏp ỏn mẫu + GV nhận xột bài làm của HS m + Chốt lại cỏc bước làm a I K + Chốt lại cỏch trỡnh bày 2 3 b 75°1 J L c IJ à à 0 a / /b L1 K2 180 d IJ 0 0 0 0 Kà 2 180 Là 1 180 75 105 Hoạt động 3. Vận dụng a) Mục tiờu: HS chứng minh được cỏc đường thẳng song song, tớnh được số đo gúc b) Nội dung: HS làm bài tập 3, 4, 5, 6
- Bài tập 3. Cho hỡnh vẽ bờn (cỏc đường thẳng a, b, c song song với nhau). Tớnh Qã RS t Q 30° a 150° 1 2 b R 3 4 130° c S Bài tập 4. Cho hỡnh vẽ. a) Giải thớch tại sao cỏc đường thẳng a, b, c song song với nhau. b) Đường thẳng m cú song song với đường thẳng a và c khụng? vỡ sao? m n A 70° D a B 70° E b C 110° c F Bài tập 5. Cho hỡnh vẽ bờn với a b , Tớnh số đo x của gúc O Bài tập 6. Cho hỡnh bờn, biết À Bà Cà 3600 . Chứng minh Aa Cb a a A 40° B x O b 145° b C Hỡnh 1. Hỡnh 2. c) Sản phẩm: Lời giải cỏc bài tập d) Tổ chức thực hiện: Hoạt động của giỏo viờn và học sinh Nội dung
- GV giao nhiệm vụ học tập: Bài tập 3. + GV chiếu nội dung bài tập 3. 4 Vỡ a / /b suy ra tãQa Qã Rb 300 (hai gúc ở HS thực hiện nhiệm vụ: vị trớ đồng vị) + Qã RS bằng tổng cỏc gúc nào Vỡ b / /c su ra + Mỗi gúc ấy tớnh như thế nào bã RS Rã Sc 1800 + Nếu m // a hoạc m // c thỡ điều gỡ xảy ã 0 ã 0 0 0 ra? bRC 180 RSc 180 130 50 ã ã ã 0 0 0 + 2 HS lờn bảng cựng làm lần lượt cỏc Ta cú QRS QRb bRS 30 50 80 bài + HS dưới lớp làm theo nhúm nhỏ Bài tập 4. Bỏo cỏo, thảo luận: a) Ta cú nãDA Dã EF 700 mà hai gúc này ở + HS nhận xột bài làm của bạn vị trớ đồng vị, suy ra a / /b + Lờn bảng sửa lỗi nếu sai Dã EB Bã EF 1800 Bã EF 1800 700 1100 Kết luận, nhận định: (Hai gúc ở vị trớ kề bự) + GV nhận xột bài làm của HS Cú Bã EF Eã Fc 1100 Hai gúc này ở vị trớ + Nhấn mạnh lại tiờn đề Ơclit, cỏch lập so le trong, suy ra b / /c luận theo phương phỏp phản chứng Từ (1) và (2), suy ra a / /b / /c a / /b / /c b) Ta cú a,c khụng song song b m Bài tập 5. với m GV giao nhiệm vụ học tập: Bài tập 5. + GV chiếu nội dung bài tập 5 a HS thực hiện nhiệm vụ: 40° + HS suy nghĩ tỡm cỏch làm bài d 2 O à à 1 + Kẻ tớa đường thẳng d //a thỡ O1,O2 b 145° quan hệ thế nào với cỏc gúc đó biết số đo Dựng đường thẳng d qua O và song song + 1 HS khỏ lờn bảng cựng làm với a ả 0 ả 0 0 0 + HS dưới lớp làm cỏ nhõn O1 40 và O2 180 145 35 Bỏo cỏo, thảo luận: Vậy x Oả Oả 400 450 850 + HS nhận xột bài làm của bạn 1 2 Kết luận, nhận định: Bài tập 6. + GV nhận xột chốt lại cỏch làm Bài tập 6. a A GV giao nhiệm vụ học tập: m + GV chiếu nội dung bài tập 6 B + Gợi ý HS kẻ tia Bm // Aa HS thực hiện nhiệm vụ: b + 1 HS lờn bảng cựng làm C + HS dưới lớp làm theo nhúm Dựng tia Bm song song với Aa. Bỏo cỏo, thảo luận: Suy ra aãAB Ã Bm 1800 + HS nhận xột bài làm của bạn (hai gúc trong cựng phớa) Kết luận, nhận định:
- + GV nhận xột bài làm của HS À Bà Cà 3600 nờn mã BC Bã Cb 1800 . + Thống nhất lần nữa cỏch trỡnh bày, Suy ra Bm / /Cb . Vậy Aa / /Cb cỏch (Cựng song song với Bm) lập luận khi gặp cỏc bài tập vẽ thờm hỡnh * HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ + HS học thuộc lớ thuyết của bài học + Xem lại cỏc dạng bài đó chữa, cỏch vẽ hỡnh, cỏch lập luận Phờ duyệt của Tổ trưởng Nội dung phờ duyệt Nội dung yờu cầu chỉnh sửa 1. Tiến độ: 2. Số lượng: 3. Hỡnh thức: 4. Nội dung: Kế hoạch đó được phờ duyệt Ngày / /202